Khoa xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng

(CDC Hà Nam)

1/ Chức năng, nhiệm vụ
Đầu mối xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo các hoạt động; Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các hoạt động về kiểm nghiệm an toàn thực phẩm, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, xét nghiệm khẳng định HIV phục vụ cho hoạt động chuyên môn, kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm và các biện pháp bảo đảm an toàn sinh học theo quy định;

Phối hợp cung cấp thông tin, truyền thông; giám sát tác nhân gây bệnh, yếu tố nguy cơ; nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng các tiến bộ khoa học, kỹ thuật liên quan; tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ về lĩnh vực kiểm nghiệm an toàn thực phẩm, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng;
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc Trung tâm giao.
2/ Hoạt động
Thời gian qua, bám sát chức năng, nhiệm vụ, Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng đã chủ động phối hợp triển khai lấy mẫu xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên gây bệnh, dịch góp phần ngăn chặn khống chế kịp thời dịch bệnh xảy ra trên địa bàn tỉnh.
Duy trì phòng xét nghiệm khẳng định HIV, các xét nghiệm phát hiện bệnh nghề nghiệp,
Khoa đã được:
* Văn phòng công nhận chất lượng (Bộ Khoa học Công nghệ) công nhận phòng xét nghiệm phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC17025: 2005 về lĩnh vực hóa và lĩnh vực sinh với 31 chỉ tiêu;
* Được Viện sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường (Bộ Y tế) đánh giá và công nhận chuẩn quốc gia 29 chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt, nước thải, bệnh nghề nghiệp, vi sinh không khí;
* Được Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương (Bộ Y tế) đánh giá và công nhận chuẩn quốc gia 03 chỉ tiêu xét nghiệm huyết thanh học do vi rút gây bệnh, 05 chỉ tiêu xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh dịch do;
* Là đơn vị đầu tiên trong tỉnh duy trì phòng xét nghiệm đạt An toàn sinh học cấp II đối phòng xét nghiệm.
3/ Các loại xét nghiệm thực hiện được tại Khoa
* Xét nghiệm nước: 

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Màu sắc Nước sinh hoạt, nước ăn uống
2 Mùi vị Nước sinh hoạt, nước ăn uống
3 Độ đục Nước sinh hoạt, nước ăn uống
4 pH Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai nước thải, nước ngầm, nước mặt
5 Độ cứng Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
6 TDS Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước ngầm, nước thải
7 nhôm Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước ngầm, nước thải
8 Amoni Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước ngầm, nước thải, nước mặt
9 Asen Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
10 Clorua Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
11 Florua Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
12 Hydro sunfur Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
13 Sắt tổng số Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
14 Chì Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
15 Cadimi Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
16 Mangan Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
17 Thủy ngân Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
18 Nitrit Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
19 Nitrat Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước uống đóng chai, nước thải, nước ngầm, nước mặt
20 Sunphat Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
21 Pecmanganat Nước sinh hoạt, nước ăn uống
22 Phenol và dẫn xuất của Phenol Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
23 Oxy hòa tan (DO) Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt
24 COD Nước thải, nước ngầm, nước mặt
25 BOD Nước thải, nước ngầm, nước mặt
26 Vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli Nước sinh hoạt, nước mặt, nước thải, nước ngầm…
27 Vi khuẩn Escherichia coli Trong nước sinh hoạt, nước uống trực tiếp, nước đóng bình, nước đóng chai.
28 Vi khuẩn Sallmonella.spp Nước thải
29 Vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa(Trực khuẩn mủ xanh) Trong nước sinh hoạt, nước uống trực tiếp, nước đóng bình, nước đóng chai.
30 Vi khuẩn  đường ruột (liên cầu phân) Trong nước sinh hoạt, nước uống trực tiếp, nước đóng bình, nước đóng chai.
31 Vi khuẩn kỵ khí khử sunphit Trong nước sinh hoạt, nước uống trực tiếp, nước đóng bình, nước đóng chai.
32 Vi khuẩn Tả Nước thải
33 Vi khuẩn Shigella Nước thải
34 Kị khí trong nước thải Nước thải
35 Hiếu khí trong nước Nước sinh hoạt, nước mặt, nước thải, nước ngầm…

 * Xét nghiệm thực phẩm: 

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Xác định độ axít(*) Bia
2 Xác định độ axít(*) Thủy sản và sản phẩm thủy sản
3 Chất béo(*) Thủy sản
4 Chất béo tự do(*) Thịt và sản phẩm thịt
5 Chất béo tổng số Thịt và sản phẩm thịt
6 Chất béo tổng số(*) Sữa và sản phẩm sữa
7 Chất béo tổng số(*) Ngũ cốc
8 Clorua(*) Thủy sản
9 Nito amoniac Thủy sản
10 Nitơ tổng số (*) và protein Ngũ cốc đậu đỗ
11 Nitơ tổng số (*)và protein Thịt và sản phẩm thịt
12 Nitơ tổng số (*)và protein Thủy sản và sản phẩm thủy sản
13 Nitơ tổng số (*)và protein Sữa dạng lỏng
14 Axit benzoic Sản phẩm nước rau quả
15 Đường tổng Kẹo
16 Đường tổng Đồ hộp
17 Chì (Pb) Thực phẩm
18 Asen Thực phẩm
19 Thủy ngân Thực phẩm
20 Cadimi Thực phẩm
21 Hàm lượng Aflatoxin tổng số Thực phẩm
22 Hàm lượng Glucid Thực phẩm
23 Chỉ số PEROXYT Thực phẩm
24 Phẩm màu Thực phẩm
25 Hàn the Thực phẩm
26 Độ ẩm Thực phẩm
27 Tro tổng số Thực phẩm
28 Ethanol Rượu
29 Độ acid Rượu
30 Methanol Rượu
31 Ethanol Bia
32 CO2 Bia
33 Hàm lượng tro Thực phẩm
34 Nitrit Sản phẩm thịt
35 Vi khuẩn coliform Các loại thực phẩm
36 Vi khuẩn E. coli Các loại thực phẩm
37 Tổng số vi sinh vật hiếu khí Các loại thực phẩm
38 Vi khuẩn tụ cầu (Staphylococci ) Các loại thực phẩm
39 Vi khuẩn Sallmonella Các loại thực phẩm
40 Vi khuẩn Bacillus cereus Các loại thực phẩm
41 Vi khuẩn Costridium perfringens Các loại thực phẩm
42 Tổng số nấm men và nấm mốc Các loại thực phẩm
43 Vi khuẩn Coliform Các loại thực phẩm
44 Vi khuẩn Streptococcus faecalis Các loại thực phẩm
45 Vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa Các loại thực phẩm

 *. Xét nghiệm bệnh nghề nghiệp:    

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Chì Máu, nước tiểu
2 Phenol Nước tiểu
3  Coproprophyrin Nước tiểu
4 Men Cholinease Huyết thanh

 *. Xét nghiệm Vi sinh không khí: 

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Tổng số vi khuẩn hiếu khí Không khí
2 Tổng số bào tử nấm mốc Không khí
3 Tổng số cầu khuẩn tan máu Không khí

 *. Xét nghiệm sinh hóa, huyết học, huyết thanh học, nước tiểu: 

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Glucose Huyết thanh
2 HbA1C Máu toàn phần
3 Urea Huyết thanh
4 Creatinin Huyết thanh
5 Acid uric Huyết thanh
6 GOT Huyết thanh
7 GPT Huyết thanh
8 Tryglycerid Huyết thanh
9 Cholesterol Huyết thanh
10 HDL – C Huyết thanh
11 LDL – C Huyết thanh
12 Huyết học 22 thông số Máu toàn phần
13 Nhóm máu, hệ Rh Máu toàn phần
14 Sàng lọc và khẳng định HIV Huyết thanh
15 Đếm % tế bào T- CD4 Máu toàn phần
16 Ma túy Nước tiểu
17 Phân tích Nước tiểu 10 thông số Nước tiểu
18 HBsAg Huyết thanh
19 HbeAg Huyết thanh
20 HAV IgM Huyết thanh
21 HEV IgM Huyết thanh
22 HCV IgM Huyết thanh
23 EV71 (Tay – chân – miệng) Huyết thanh
24 Vi rút Dengue Huyết thanh
25 Vi rút Sởi Huyết thanh
26 Vi rút Rubella Huyết thanh

 *. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn, ký sinh trùng gây bệnh:

TT Chỉ tiêu phân tích Đối tượng mẫu
1 Vibrio Cholerae(Tả) Máu, phân, chất nôn, nước, thực phẩm
2 Shigella(Lỵ) Máu, phân, chất nôn, nước, thực phẩm
3 Samonella(Thương hàn) Máu, phân, chất nôn, nước, thực phẩm
4 Escherichia coli(E.coli) Máu, phân, chất nôn, nước, thực phẩm
5 Staphylococcus aureus(Tụ cầu) Máu, phân, chất nôn, nước, thực phẩm
6 Xét nghiệm Ký sinh trùng Máu, phân, nước, thực phẩm

4/ Một số hoạt động Khoa xét nghiệm đang triển khai hiệu quả như:

– Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước và thực phẩm, môi trường bằng máy Quang Phổ hấp thụ nguyên tử (AAS):

+ Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước và thực phẩm bằng máy Quang Phổ hấp thụ nguyên tử (AAS):

+ Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước và thực phẩm đến nồng độ ppb bằng cách đo sự hấp thụ năng lượng của nguyên tử tự do ở trạng thái hơi khí khi được chiếu chùm tia bức xạ qua chúng.

+ Các chỉ tiêu khoa đang thực hiện: Pb, Cd, Fe, Mn, As, Na, Mg….

Labo xét nghiệm phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước, thực phẩm, môi trường công nghệ cao

Phân tích các chỉ tiêu vi lượng trong nước bằng máy Quang Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến (UV/VIS):

+ Phân tích các chỉ tiêu vi lượng trong nước đến nồng độ ppm, bằng cách cho lên màu chất cần phân tích với thuốc thử.

+ Các chỉ tiêu khoa Xét nghiệm sử dụng UV/VIS 2900 để phân tích là: Mangan, sắt, Nitrit, Nitrat, Sunphat, Amoniac…

Labo xét nghiệm phân tích các chỉ tiêu hóa lý trong nước, thực phẩm, môi trường.

– Thực hiện kỹ thuật sinh học phân tử PCR. Để phát hiện và chẩn đoán Virus gây bệnh dịch.

Labo xét nghiệm sinh học phân tử

– Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm nước, thực phẩm bằng phương pháp màng lọc đem lại kết quả chính xác cao.

Labo xét nghiệm vi sinh các chỉ tiêu nước, thực phẩm, môi trường

– Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm MAC – ELISA phát hiện và chẩn đoán một số Vi rút gây bệnh: Sốt xuất huyết Dengue, Sởi, Rubella…

Labo xét nghiệm huyết thanh học

– Thực hiện xét nghiệm sinh hóa máu trên máy sinh hóa tự động.

Labo xét nghiệm sinh hóa, huyết học, dịch tiết

– Các kỹ thuật viên thực hiện kỹ thuật nhuộm soi xác định hình thái vi khuẩn trên kính hiển vi huỳnh quang và kính hiển vi nền đen

Labo xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh

– Kỹ thuật viên thực hiện kỹ thuật phân lập vi khuẩn

Labo xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh
  • Xử lý mẫu nước, mẫu bệnh nghề nghiệp, mẫu thực phẩm.

Tại đây các thành phần hóa lý khác trong mẫu được loại bỏ chỉ giữ lại thành phần liên quan đến chất cần phân tích. Ngoài ra tại đây còn xác định 1 số  thành phần hóa lý trong mẫu nước, mẫu bệnh nghề nghiệp, mẫu thực phẩm bằng phương pháp khối lượng, phương pháp thể tích.

Labo xử lý mẫu và phân tích độc chất các mẫu nước, thực phẩm, môi trường Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm sinh hóa – Sắc ký miễn dịch
Labo xét nghiệm HIV – Sinh hóa – CD4 – Sắc ký miễn dịch

Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm tế bào CD4 trên máy phân tích tự động

Labo xét nghiệm HIV – Sinh hóa – CD4 – Sắc ký miễn dịch

– Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm ELISA khẳng định các mẫu HIV dương tính

Labo xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm khẳng định các mẫu HIV dương tính
Labo xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Bài viết liên quan

Dịch vụ siêu âm; chăm sóc sức khỏe sinh sản

admin

Dịch vụ siêu âm

admin

Để lại bình luận