Hà Nam: Thông báo 158 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.2901. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 158 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 29/01/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 158 trường hợp ghi nhận, có:

+ 21 trường hợp liên quan đến những chùm ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 16 trường hợp trở về từ các địa phương: Hà Nội, Bình Thuận, Hưng Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu;

+ 28 bệnh nhân liên quan đến ổ dịch các Trường: Tiểu học Bình Mỹ, THCS La Sơn, THCS Đồn Xá (huyện Bình Lục), Tiểu học Thanh Tuyền, Tiểu học Kiện Khê, THCS Kiện Khê (huyện Thanh Liêm), THCS Văn Lý (huyện Lý Nhân);

+ 05 bệnh nhân làm việc ở hiệu sách, trạm thu phí Liêm Tuyền;

+ 09 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, mất khứu giác…;

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 158 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.232.881, có tên N.Đ.D, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.232.882, có tên B.Q.B, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Viên Tu, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.232.883, có tên N.K.H, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Lẫm Thượng, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.232.884, có tên N.H.B.L, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Thượng Thụ, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân  BN2.232.885, có tên N.Q.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Viên Tu, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.232.886, có tên L.B.L, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Thôn 3, xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.232.887, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 1979, ở Xóm 6, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.232.888, có tên Đ.T.N, là nữ giới, sinh năm 1996, ở thôn Đông Tự, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.232.889, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1973, ở Thôn nội 2, xã Đồng Du, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.232.890, có tên L.X.C, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Vĩnh Tứ, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.232.891, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.232.892, có tên N.C.M, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Thôn 4 Ngô Khê, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.232.893, có tên C.N.K.V, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Thuận, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.232.894, có tên N.T.S, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.232.895, có tên N.Q.P, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tiểu khu Tân An, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.232.896, có tên P.T.T, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tiểu khu Lâm Sơn, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.232.897, có tên P.T.M, là nữ giới, sinh năm 1942, ở vực Trại, xã Liêm Cần, huyện Thanh liêm, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.232.898, có tên K.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ 2, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.232.899, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1973, ở Quán Nha, xã Tiên Hải, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.232.900, có tên V.T.P, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Quán Nha, xã Tiên Hải, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.232.901, có tên N.B.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.232.902, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.232.903, có tên T.V.C, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.232.904, có tên V.B.M, là nam giới, sinh năm 1961, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.232.905, có tên V.A.K, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.232.906, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1962, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.232.907, có tên K.T.V, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.232.908, có tên L.T.H.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.232.909, có tên N.B.T.A, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.232.910, có tên T.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.232.911, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1956, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.232.912, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tổ 10, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.232.913, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1958, ở thôn Nga Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.232.914, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1984, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.232.915, có tên H.T.N, là nữ giới, sinh năm 1979, ở thôn Quang Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.232.916, có tên N.V.C, là nam giới, sinh năm 1966, ở Thôn 3, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.232.917, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 3, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.232.918, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Thôn 3, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.232.919, có tên L.T.T.M, là nữ giới, sinh năm 2015, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.232.920, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.232.921, có tên Đ.Q.M, là nam giới, sinh năm 1979, ở thôn Mỹ Đà, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.232.922, có tên P.H.Y, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.232.923, có tên H.T.N, là nữ giới, sinh năm 1955, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.232.924, có tên H.T.N.L, là nữ giới, sinh năm 2004, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.232.925, có tên T.Đ.L, là nam giới, sinh năm 1993, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.232.926, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1972, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.232.927, có tên T.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.232.928, có tên Đ.H.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.232.929, có tên N.H.L, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.232.930, có tên K.T.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.232.931, có tên P.T.N.A, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.232.932, có tên D.N.D, là nữ giới, sinh năm 2011, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.232.933, có tên N.H.D, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.232.934, có tên D.T.G, là nữ giới, sinh năm 1960, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.232.935, có tên P.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1978, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.232.936, có tên N.T.S, là nữ giới, sinh năm 1985, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.232.937, có tên T.T.B.P, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.232.938, có tên T.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.232.939, có tên P.T.L, là nữ giới, sinh năm 1989, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.232.940, có tên C.H.D, là nữ giới, sinh năm 2015, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.232.941, có tên N.T.Q, là nam giới, sinh năm 2014, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.232.942, có tên D.T.N, là nữ giới, sinh năm 1980, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.232.943, có tên B.T.L, là nữ giới, sinh năm 1950, ở xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.232.944, có tên N.V.P.N, là nam giới, sinh năm 2005, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.232.945, có tên N.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2000, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.232.946, có tên N.T.K.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.232.947, có tên T.V.Q, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Đông Tự, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.232.948, có tên T.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 2021, ở thôn Đông Tự, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.232.949, có tên T.V.A, là nam giới, sinh năm 1932, ở Xóm 13, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.232.950, có tên L.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở Tổ dân phố Ninh Tảo, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.232.951, có tên D.T.X, là nữ giới, sinh năm 1984, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.232.952, có tên K.T.D, là nam giới, sinh năm 1984, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.232.953, có tên T.T.K, là nam giới, sinh năm 1994, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.232.954, có tên T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.232.955, có tên V.T.T.C, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.232.956, có tên V.V.S, là nam giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Thái Hòa, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.232.957, có tên N.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Thái Hòa, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân  BN2.232.958, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Đông Ngoại, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.232.959, có tên B.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn Phú Thứ, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.232.960, có tên N.T.X, là nữ giới, sinh năm 1995, ở thôn Phú Thứ, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.232.961, có tên P.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Phú Ngòi, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.232.962, có tên P.T.C, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tổ 5, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.232.963, có tên N.H.Y.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ 7, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.232.964, có tên N.D.N, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền , TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.232.965, có tên T.Đ.P, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ 2, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.232.966, có tên T.T.L.A, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Thôn 3, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.232.967, có tên L.Q.V, là nam giới, sinh năm 2001, ở thôn Đào, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.232.968, có tên N.T.P, là nữ giới, sinh năm 1985, ở thôn Hải Long 1, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.232.969, có tên Đ.Đ.H, là nam giới, sinh năm 1983, ở xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.232.970, có tên T.T.Q, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Thôn 3, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.232.971, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Thôn 3, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.232.972, có tên V.V.L, là nam giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.232.973, có tên V.T.L, là nữ giới, sinh năm 1972, ở Tổ dân phố Ngô Tân, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.232.974, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1958, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.232.975, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 2004, ở Tổ dân phố Hòa Trung, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.232.976, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.232.977, có tên N.T.K.N, là nữ giới, sinh năm 2021, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.232.978, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.232.979, có tên N.L.T, là nam giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố 3, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.232.980, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.232.981, có tên T.V.Q, là nam giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.232.982, có tên V.V.B, là nam giới, sinh năm 1960 , ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.232.983, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.232.984, có tên T.V.H, là nam giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.232.985, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Xóm 13, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.232.986, có tên N.V.C.T, là nam giới, sinh năm 2001, ởphường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.232.987, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1970, ở Tổ dân phố Đô Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.232.988, có tên V.N.L, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Hoàng Hạ, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.232.989, có tên L.T.A, là nam giới, sinh năm 1979, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.232.990, có tên N.T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tổ dân phố Sa Lao, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.232.991, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Lương Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên , tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.232.992, có tên V.T.X.T, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Lương Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.232.993, có tên N.V.N, là nam giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố Hòa Trung, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên , tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.232.994, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1966, ở thôn Lệ thủy, phường Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.232.995, có tên P.T.X, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.232.996, có tên N.T.P, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.232.997, có tên N.T.T.M, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Tháp, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.232.998, có tên D.K.L, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tiểu khu Châu, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.232.999, có tên V.N.H, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Ô Cách, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.233.000, có tên P.P.U, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Tập Hạ, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.233.001, có tên Đ.N.K.D, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Tập Thượng, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.233.002, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1964, ở thôn Đồng Tâm, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.233.003, có tên T.Q.T, là nam giới, sinh năm 1968, ở thôn thượng Đồng, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.233.004, có tên D.H.H, là nam giới, sinh năm 1977, ở thôn Thọ Lương, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.233.005, có tên V.T.N, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.233.006, có tên B.T.M, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.233.007, có tên Đ.H.G, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.233.008, có tên V.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.233.009, có tên T.X.P, là nam giới, sinh năm 2017, ở Xóm 5, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.233.010, có tên T.D.T, là nam giới, sinh năm 1973, ở Xóm 6, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.233.011, có tên Đ.Đ.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Tập Thượng, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.233.012, có tên P.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Thượng Thụ, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.233.013, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Thôn 1 Ngô Khê, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.233.014, có tên T.V.K, là nam giới, sinh năm 1971, ở thôn Nhân Hòa, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.233.015, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 2007, ở thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.233.016, có tên N.L.O, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tiểu khu Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.233.017, có tên N.G.B, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  138. Bệnh nhân BN2.233.018, có tên D.Đ.L, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Châu, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  139. Bệnh nhân BN2.233.019, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1956, ở Tổ dân phố Đồi Ngang, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  140. Bệnh nhân BN2.233.020, có tên H.T.L, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Thanh Liêm, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  141. Bệnh nhân BN2.233.021, có tên N.X.D, là nam giới, sinh năm 1986, ở thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  142. Bệnh nhân BN2.233.022, có tên N.T.T.X, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Ba Nhất, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  143. Bệnh nhân BN2.233.023, có tên N.Q.L, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Do Nha, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  144. Bệnh nhân BN2.233.024, có tên N.Q.M, là nam giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Đường Ấm, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  145. Bệnh nhân BN2.233.025, có tên N.H.D.K, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  146. Bệnh nhân BN2.233.026, có tên N.T.P.A, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  147. Bệnh nhân BN2.233.027, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam.
  148. Bệnh nhân BN2.233.028, có tên C.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  149. Bệnh nhân  BN2.233.029, có tên D.Đ.P, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  150. Bệnh nhân BN2.233.030, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1982, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  151. Bệnh nhân BN2.233.031, có tên P.T.L.A, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  152. Bệnh nhân BN2.233.032, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  153. Bệnh nhân BN2.233.033, có tên V.Y.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Tả Hà, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  154. Bệnh nhân BN2.233.034, có tên L.A.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  155. Bệnh nhân BN2.233.035, có tên N.Q.H, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  156. Bệnh nhân BN2.233.036, có tên B.N.H.L, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  157. Bệnh nhân BN2.233.037, có tên Đ.T.N.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  158. Bệnh nhân BN2.233.038, có tên L.T.P.A, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn đang ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các địa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Trọng Đoàn

 

Bài viết liên quan

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tổ chức Hội nghị xét duyệt đề cương đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến kỹ thuật cấp cơ sở năm 2024

Ngọc Nga

100% mẫu đã lấy đều được thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2

CDC Hà Nam

Vaccine là biện pháp phòng dịch chủ động, hiệu quả nhất, kể cả với biến thể mới Omicron

Ngọc Nga