Hà Nam: Thông báo 137 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.0302. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 137 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 03/02/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

 Trong số 137 trường hợp ghi nhận, có:

+ 06 trường hợp liên quan đến những ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 22 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, ớn lạnh, mất khứu giác…;

+ 31 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hoà Bình, Quảng Nam…;

+ 14 bệnh nhân liên quan đến Trường Tiểu học: Thanh Sơn A (Kim Bảng), Bạch Thượng và Trác Văn (thị xã Duy Tiên).

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 137 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.300.206, có tên P.T.H.V, là nữ giới, sinh năm 2000, ở phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.300.207, có tên M.V.N, là nam giới, sinh năm 1996, ở xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.300.208, có tên T.C.T, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ 1, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.300.209, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1936, ở thôn Hội Động, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.300.210, có tên T.M.Q, là nam giới, sinh năm 1965, ở Tổ 8, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.300.211, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Xóm 8, xã Mộc Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.300.212, có tên N.T.A, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.300.213, có tên N.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.300.214, có tên L.T.N, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.300.215, có tên L.V.P, là nam giới, sinh năm 1962, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.300.216, có tên L.Đ.G, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.300.217, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tổ dân phố Trịnh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.300.218, có tên P.L.N, là nam giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố Lũng Xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.300.219, có tên Đ.T.C, là nữ giới, sinh năm 1971, ở thôn Nghè, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.300.220, có tên N.Q.D, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Thị, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.300.221, có tên N.V.S, là nam giới, sinh năm 1963, ở thôn Cổ Động, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.300.222, có tên N.X.H, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.300.223, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1972, ở thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.300.224, có tên L.M.A, là nữ giới, sinh năm 1992, ở thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.300.225, có tên B.X.Đ, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn Lác Nội, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.300.226, có tên N.N.K.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Cổ Động, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.300.227, có tên P.V.T, là nam giới, sinh năm 1981, ở thôn 4 Tâng, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.300.228, có tên N.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở thôn Bãi Vĩnh, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.300.229, có tên P.T.B.P, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Thôn 1 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.300.230, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1997, ở Thôn 3 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.300.231, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 1982, ở xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.300.232, có tên N.T.M.T, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Thượng Đồng, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.300.233, có tên N.T.Y, là nữ giới, sinh năm 1984, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.300.234, có tên P.T.L, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.300.235, có tên N.H.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.300.236, có tên Đ.Q.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.300.237, có tên Đ.H.Q, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.300.238, có tên N.T.N.A, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.300.239, có tên D.Đ.M, là nam giới, sinh năm 2011, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.300.240, có tên N.Đ.B.T, là nam giới, sinh năm 2014, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.300.241, có tên K.M.L, là nam giới, sinh năm 2017, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.300.242, có tên N.T.H.V, là nữ giới, sinh năm 1988, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.300.243, có tên N.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 1954, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.300.244, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 2011, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.300.245, có tên T.Đ.P, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.300.246, có tên T.N.L, là nữ giới, sinh năm 2020, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.300.247, có tên T.Q.H, là nam giới, sinh năm 2015, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.300.248, có tên N.H.L, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.300.249, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1962, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.300.250, có tên T.T.S, là nữ giới, sinh năm 1988, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.300.251, có tên N.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2004, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.300.252, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1999, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.300.253, có tên V.T.Y, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.300.254, có tên N.P.A, là nam giới, sinh năm 2008, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.300.255, có tên N.P.Q, là nam giới, sinh năm 1989, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.300.256, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1998, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.300.257, có tên Đ.K.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ 1, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.300.258, có tên Đ.V.N, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ 1, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.300.259, có tên Đ.G.N, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.300.260, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thôn Kim Thanh, xã Kim Bình, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.300.261, có tên B.T.P, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 2, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.300.262, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tổ dân phố Thá, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.300.263, có tên N.Q.V, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Thá, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.300.264, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Thôn 2, xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.300.265, có tên V.V.C, là nam giới, sinh năm 2000, ở thôn Sàng, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.300.266, có tên B.V.T, là nam giới, sinh năm 1976, ở xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.300.267, có tên Đ.N.D, là nam giới, sinh năm 2000, ở xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.300.268, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1992, ở xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.300.269, có tên N.Q.T, là nam giới, sinh năm 1992, ở Thôn 3, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.300.270, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1999, ở Thôn 4, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.300.271, có tên N.G.L, là nam giới, sinh năm 2021, ở Thôn 5, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.300.272, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1972, ở thôn Lưỡng Xuyên, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.300.273, có tên T.T.G, là nữ giới, sinh năm 1936, ở thôn Lưỡng Xuyên, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.300.274, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1983, ở thôn Thượng Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.300.275, có tên N.V.N, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Tế Cát, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.300.276, có tên T.M.C, là nam giới, sinh năm 2003, ở thôn Ngò Báng, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.300.277, có tên T.V.K, là nam giới, sinh năm 1998, ở Thôn 1, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.300.278, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 2019, ở thôn Mão Cầu, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.300.279, có tên K.T.M.H, là nữ giới, sinh năm 1985, ở phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.300.280, có tên PTS, là nữ giới, sinh năm 1984, ở thôn Phú Ngòi, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.300.281, có tên T.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1970, ở phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.300.282, có tên N.V.K, là nam giới, sinh năm 1962, ở phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.300.283, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.300.284, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 2014, ở phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.300.285, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tiểu khu Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.300.286, có tên N.T.S, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tiểu khu Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.300.287, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Ngũ Cõi, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.300.288, có tên N.D.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Vĩnh Tứ, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.300.289, có tên Đ.T.Q, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Gia Hội, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.300.290, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Gia Hội, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.300.291, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn An Thuận, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.300.292, có tên B.V.T, là nam giới, sinh năm 1982, ở Xóm 3 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.300.293, có tên N.Đ.P, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Xóm 3 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.300.294, có tên D.N.H, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Thọ Lương, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.300.295, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1973, ở thôn An Ninh, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.300.296, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Do Nha, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.300.297, có tên L.T.T, là nam giới, sinh năm 2008, ở phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.300.298, có tên C.V.D, là nam giới, sinh năm 1952, ở Tổ 5, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.300.299, có tên H.T.S., là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Bích Trì, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.300.300, có tên N.K.C, là nam giới, sinh năm 1968, ở thôn Phú Thứ, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.300.301, có tên L.Đ.N, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ 13, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.300.302, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1986, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.300.303, có tên T.V.H, là nam giới, sinh năm 1985, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.300.304, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.300.305, có tên T.T.X, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Mỹ Xuyên, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.300.306, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 2001, ở thôn Phúc Hạ 1, xã Hợp Lý, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.300.307, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1972, ở thôn Trác Nội, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.300.308, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Thượng Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.300.309, có tên Đ.T.V, là nam giới, sinh năm 1998, ở thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.300.310, có tên H.H.T., là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Chỉ Trụ, xã Hợp Lý, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.300.311, có tên T.Q.K, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.300.312, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1992, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.300.313, có tên L.Đ.A, là nam giới, sinh năm 1993, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.300.314, có tên Đ.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.300.315, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1970, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.300.316, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.300.317, có tên ĐNQH, là nữ giới, sinh năm 2011, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.300.318, có tên NTV, là nữ giới, sinh năm 1960, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.300.319, có tên Đ.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2020, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.300.320, có tên Đ.Đ.D, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.300.321, có tên N.N.M, là nam giới, sinh năm 2020, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.300.322, có tên N.G.L, là nam giới, sinh năm 2016, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.300.323, có tên N.V.Q, là nam giới, sinh năm 1979, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.300.324, có tên Đ.T.C, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.300.325, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.300.326, có tên H.C.Đ., là nam giới, sinh năm 1977, ở thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.300.327, có tên NTL, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Hương Cát, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.300.328, có tên ĐTT, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.300.329, có tên N.M.N, là nam giới, sinh năm 2021, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.300.330, có tên N.T.P, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.300.331, có tên B.H.N, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.300.332, có tên B.H.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.300.333, có tên N.Q.C, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.300.334, có tên C.T.L, là nữ giới, sinh năm 1971, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.300.335, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 2013, ở thôn Lạt Hà, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.300.336, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Quan Nha, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.300.337, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Đô Quan, xã Mộc Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.300.338, có tên L.G.B, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.300.339, có tên N.C.T, là nam giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.300.340, có tên N.V.T.L, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.300.341, có tên Đ.K.O, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.300.342, có tên B.V.D, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn còn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Mậu Ngọ

Bài viết liên quan

Trưa 14/6: Thêm 100 ca mắc COVID-19 tại 4 tỉnh, thành phố; Việt Nam đã có 10.730 bệnh nhân

Ngọc Nga

Thuốc nào chữa hội chứng viêm đa hệ thống hậu COVID-19 ở trẻ?

hanh phan

Hà Nam: 75 mẫu xét nghiệm đều có kết quả âm tính với SARS-COV-2

Mậu Ngọ