Hà Nam: Thông báo 223 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.1002. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 223 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 10/02/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

 Trong số 223 trường hợp ghi nhận, có:

+ 12 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hà Nội và Thái Bắc Giang;

+ 20 trường hợp liên quan đến ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 39 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, ớn lạnh, mất khứu giác…;

+ 05 bệnh nhân liên quan đến các trường học: Trường tiểu học Tiên Nội,  Duy Minh, Châu Giang B, THCS Tiên Nội (thị xã Duy Tiên); Trường tiểu học Nhân Hậu (huyện Lý Nhân);

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Phân chia theo địa danh:

+ Thành Phố Phủ Lý: 82 trường hợp.

+ Thị xã Duy Tiên: 106 trường hợp.

+ Huyện Lý Nhân: 29 trường hợp.

+ Huyện Bình Lục: 04 trường hợp.

+ Huyện Thanh Liêm: 01 trường hợp.

+ Tỉnh Ninh Bình: 01 trường hợp.

Danh sách 223 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.420.411, có tên T.T.M, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Mỹ Đà, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.420.412, có tên Đ.T.M.L, là nữ giới, sinh năm 2004, ở thôn Mỹ Hưng, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.420.413, có tên L.T.N.N, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Mỹ Hưng, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.420.414, có tên H.T.N, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Thôn 2, xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.420.415, có tên N.T.K, là nam giới, sinh năm 2012, ở Nam Cao, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.420.416, có tên L.T.N.Y, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.420.417, có tên L.H.V, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.420.418, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 2005, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.420.419, có tên N.T.M.N, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.420.420, có tên N.P.K.L, là nữ giới, sinh năm 2013, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.420.421, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1948, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.420.422, có tên N.V.K, là nam giới, sinh năm 1978, ở thôn Vạn Đại, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.420.423, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1983, ở thôn Vạn Đại, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.420.424, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 2007, ở thôn Vạn Đại, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.420.425, có tên T.T.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Vạn Đại, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.420.426, có tên N.Đ.N, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Vạn Tiến, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.420.427, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Xóm 9, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.420.428, có tên N.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1968, ở thôn Trung Tiến, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.420.429, có tên Đ.D.H, là nam giới, sinh năm 1989, ở Thôn 1, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.420.430, có tên N.N.B.T, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Thôn 3, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.420.431, có tên N.T.P, là nữ giới, sinh năm 1968, ở thôn Thư Lâu 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.420.432, có tên T.V.M, là nam giới, sinh năm 1966, ở Thôn 2, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.420.433, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1985, ở Thôn 4, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.420.434, có tên T.Đ.M.C, là nữ giới, sinh năm 2021, ở Thôn 5, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.420.435, có tên T.Đ.M.K, là nam giới, sinh năm 2016, ở Thôn 6, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.420.436, có tên Đ.N.A, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ 1, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.420.437, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2001, ở thôn Bùi Nguyễn, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.420.438, có tên T.T.Q, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn Bùi Nguyễn, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.420.439, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1975, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.420.440, có tên T.T.L, là nam giới, sinh năm 2016, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.420.441, có tên T.T.L, là nam giới, sinh năm 2019, ở thônTriệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.420.442, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 2000, ở Thôn 4 Tái Kênh, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.420.443, có tên N.P.N, là nữ giới, sinh năm 2017, ở Tổ 5, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.420.444, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1966, ở Tổ 7, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.420.445, có tên N.V.L, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Quán Nha, xã Tiên Hải, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.420.446, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1995, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.420.447, có tên T.V.B, là nam giới, sinh năm 1961, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.420.448, có tên T.M.Đ, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.420.449, có tên N.T.A, là nữ giới, sinh năm 1965, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.420.450, có tên T.H.G, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.420.451, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.420.452, có tên N.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ 3, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.420.453, có tên L.T.A.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.420.454, có tên T.Đ.L, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.420.455, có tên T.T.B.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.420.456, có tên N.C.X, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ dân phố Ngô Gia Khảm, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.420.457, có tên P.H.L, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.420.458, có tên H.V.H, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.420.459, có tên Đ.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.420.460, có tên H.A.Đ, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.420.461, có tên V.G.H, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Đường Ấm, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.420.462, có tên N.N.K, là nam giới, sinh năm 2007, ở Tổ dân phố Hòa Lạc, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.420.463, có tên L.H.N.M, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Hồng Phú, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.420.464, có tên P.V.H, là nam giới, sinh năm 1974, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 1, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.420.465, có tên P.M.T, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 1, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.420.466, có tên P.T.H, là nam giới, sinh năm 1971, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 2, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.420.467, có tên , là nữ giới, sinh năm 1928, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 2, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.420.468, có tên N.P.Q.M, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 2, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.420.469, có tên Đ.T.C, là nữ giới, sinh năm 1960, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 2, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.420.470, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Tổ dân phố Bào Cừu, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.420.471, có tên T.N.B.C, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Bào Cừu, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.420.472, có tên T.N.N.B, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Bào Cừu, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.420.473, có tên T.Q.V, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ 5, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.420.474, có tên P.T.K.L, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Thôn 6, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.420.475, có tên M.Q.K, là nam giới, sinh năm 1963, ở Thôn 6, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.420.476, có tên T.T.M, là nam giới, sinh năm 2010, ở Thôn 4, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.420.477, có tên T.T.C, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Thôn 2, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.420.478, có tên D.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2005, ở Tổ 9, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.420.479, có tên NPA, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.420.480, có tên B.T.B.D, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.420.481, có tên N.N.V, là nam giới, sinh năm 1975, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.420.482, có tên NM.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ 7, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.420.483, có tên N.T.S, là nam giới, sinh năm 1976, ở Tổ 7, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.420.484, có tên P.N.V, là nam giới, sinh năm 1960, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.420.485, có tên V.T.M, là nam giới, sinh năm 1975, ở Tổ 7, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.420.486, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1933, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.420.487, có tên P.G.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ 1, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.420.488, có tên L.D.N, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.420.489, có tên N.H.C, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.420.490, có tên V.T.L, là nữ giới, sinh năm 1954, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.420.491, có tên Đ.V.H, là nữ giới, sinh năm 1954, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.420.492, có tên C.K.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở thôn Kim Thượng, xã Kim Bình, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.420.493, có tên C.K.T, là nam giới, sinh năm 1967, ở thôn Kim Thượng, xã Kim Bình, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.420.494, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn Bùi Nguyễn, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.420.495, có tên T.N.T.A, là nam giới, sinh năm 2015, ở thôn Bùi Nguyễn, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.420.496, có tên L.V.L, là nam giới, sinh năm 1978, ở Tổ 4, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.420.497, có tên T.T.C, là nữ giới, sinh năm 1947, ở Tổ 4, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.420.498, có tên L.M.H, là nam giới, sinh năm 1940, ở Tổ 4, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.420.499, có tên L.H.N, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  90. 90. Bệnh nhân BN2.420.500, có tên D.T.L, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.420.501, có tên T.Q.M, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.420.502, có tên B.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1980, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.420.503, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1996, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.420.504, có tên L.K.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.420.505, có tên L.K.H, là nam giới, sinh năm 2018, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.420.506, có tên T.V.L, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.420.507, có tên P.T.M, là nữ giới, sinh năm 1974, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.420.508, có tên C.T.P, là nữ giới, sinh năm 1949, ở Tổ 2, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.420.509, có tên V.A.V, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ 2, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.420.510, có tên P.T.A.L, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Bích Trì, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.420.511, có tên P.T.B.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Bích Trì, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.420.512, có tên P.T.T, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.420.513, có tên T.H.V, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.420.514, có tên T.Đ.B, là nam giới, sinh năm 1965, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.420.515, có tên T.C.Đ.N, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.420.516, có tên T.C.V.H, là nam giới, sinh năm 2008, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.420.517, có tên T.P.A, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.420.518, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1962, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.420.519, có tên T.Đ.L, là nam giới, sinh năm 1984, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.420.520, có tên T.T.H.G, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.420.521, có tên P.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.420.522, có tên N.T.N.T, là nữ giới, sinh năm 1974, ở phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.420.523, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.420.524, có tên N.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1978, ở phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.420.525, có tên T.N.S, là nam giới, sinh năm 1971, ở phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.420.526, có tên L.M.K, là nam giới, sinh năm 2021, ở xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.420.527, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ 2, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.420.528, có tên P.M.N, là nữ giới, sinh năm 2005, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.420.529, có tên N.V.Q, là nam giới, sinh năm 1996, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.420.530, có tên P.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.420.531, có tên L.T.M, là nữ giới, sinh năm 1988, ở, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.420.532, có tên N.K.L, là nam giới, sinh năm 1999, ở phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.420.533, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.420.534, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.420.535, có tên C.T.L.H, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.420.536, có tên D.V.V, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.420.537, có tên N.K.T, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.420.538, có tên L.T.Q, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.420.539, có tên N.T.Đ, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.420.540, có tên T.C.T, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.420.541, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1962, ở Nhà Thờ Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.420.542, có tên L.T.T, là nam giới, sinh năm 1992, ở thôn Doãn, phường Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.420.543, có tên L.T.T.A, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Minh Lương Nội, phường Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.420.544, có tên B.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.420.545, có tên N.Q.C, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.420.546, có tên L.V.N, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.420.547, có tên N.Đ.H, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  138. Bệnh nhân BN2.420.548, có tên N.M.T, là nam giới, sinh năm 2003, ở Tổ 4, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  139. Bệnh nhân BN2.420.549, có tên T.T.B.M, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  140. Bệnh nhân BN2.420.550, có tên Đ.T.L.A, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  141. Bệnh nhân BN2.420.551, có tên B.T.P, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  142. Bệnh nhân BN2.420.552, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  143. Bệnh nhân BN2.420.553, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  144. Bệnh nhân BN2.420.554, có tên D.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  145. Bệnh nhân BN2.420.555, có tên Đ.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  146. Bệnh nhân BN2.420.556, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  147. Bệnh nhân BN2.420.557, có tên Đ.M.Q, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  148. Bệnh nhân BN2.420.558, có tên Đ.A.N, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  149. Bệnh nhân BN2.420.559, có tên P.N.P, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Lũng Xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  150. Bệnh nhân BN2.420.560, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Đôn Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  151. Bệnh nhân BN2.420.561, có tên N.T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Du Long, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  152. Bệnh nhân BN2.420.562, có tên B.Q.H, là nam giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Du Long, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  153. Bệnh nhân BN2.420.563, có tên T.T.T.C, là nữ giới, sinh năm 2005, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  154. Bệnh nhân BN2.420.564, có tên P.T.M.T, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  155. Bệnh nhân BN2.420.565, có tên T.X.T, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  156. Bệnh nhân BN2.420.566, có tên N.M.K, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Du Long, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  157. Bệnh nhân BN2.420.567, có tên Đ.T.P, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Du Long, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  158. Bệnh nhân BN2.420.568, có tên T.D.N, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Phúc Thành, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  159. Bệnh nhân BN2.420.569, có tên Đ.T.L, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Đoài, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  160. Bệnh nhân BN2.420.570, có tên Đ.G.P, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đoài, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  161. Bệnh nhân BN2.420.571, có tên L.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Văn Bút, phường Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  162. Bệnh nhân BN2.420.572, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  163. Bệnh nhân BN2.420.573, có tên Đ.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2009, ở Tổ dân phố Nhất Trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  164. Bệnh nhân BN2.420.574, có tên N.A.Đ, là nam giới, sinh năm 2009, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  165. Bệnh nhân BN2.420.575, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Nhất Trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  166. Bệnh nhân BN2.420.576, có tên V.T.A, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Ngô Tân, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  167. Bệnh nhân BN2.420.577, có tên P.V.T, là nam giới, sinh năm 1968, ở Tổ dân phố Nhất Trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  168. Bệnh nhân BN2.420.578, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  169. Bệnh nhân BN2.420.579, có tên C.T.T, là nữ giới, sinh năm 1972, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  170. Bệnh nhân BN2.420.580, có tên D.T.B.N, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  171. Bệnh nhân BN2.420.581, có tên N.P.T.V, là nữ giới, sinh năm 2015, ở, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  172. Bệnh nhân BN2.420.582, có tên D.Q.T, là nam giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  173. Bệnh nhân BN2.420.583, có tên B.T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  174. Bệnh nhân BN2.420.584, có tên P.N.L, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Khu đô thị Đồng Văn Xanh, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  175. Bệnh nhân BN2.420.585, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 2000, ở Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  176. Bệnh nhân BN2.420.586, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  177. Bệnh nhân BN2.420.587, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  178. Bệnh nhân BN2.420.588, có tên T.T.X, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Lỗ Hà, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  179. Bệnh nhân BN2.420.589, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1959, ở Trung Liêu, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  180. Bệnh nhân BN2.420.590, có tên N.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ 1, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  181. Bệnh nhân BN2.420.591, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1967, ở Đông Nội, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  182. Bệnh nhân BN2.420.592, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Từ Đài, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  183. Bệnh nhân BN2.420.593, có tên T.Q.T, là nam giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  184. Bệnh nhân BN2.420.594, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1984, ở, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  185. Bệnh nhân BN2.420.595, có tên T.H.A, là nữ giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  186. Bệnh nhân BN2.420.596, có tên T.T.H.P, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  187. Bệnh nhân BN2.420.597, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 1968, ở Trung Thượng, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  188. Bệnh nhân BN2.420.598, có tên B.D.K, là nam giới, sinh năm 1961, ở Đọi Tín, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  189. Bệnh nhân BN2.420.599, có tên C.T.M, là nữ giới, sinh năm 1963, ở Đọi Tín, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  190. Bệnh nhân BN2.420.600, có tên V.T.P, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  191. Bệnh nhân BN2.420.601, có tên Đ.V.Q, là nam giới, sinh năm 1964, ở Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  192. Bệnh nhân BN2.420.602, có tên H.H.T.T, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ 1, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  193. Bệnh nhân BN2.420.603, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  194. Bệnh nhân BN2.420.604, có tên T.T.M.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  195. Bệnh nhân BN2.420.605, có tên B.T.P.T, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  196. Bệnh nhân BN2.420.606, có tên N.N.T.V, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  197. Bệnh nhân BN2.420.607, có tên B.K.H, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  198. Bệnh nhân BN2.420.608, có tên V.P.T.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  199. Bệnh nhân BN2.420.609, có tên B.T.L, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  200. Bệnh nhân BN2.420.610, có tên P.V.H, là nam giới, sinh năm 1969, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  201. Bệnh nhân BN2.420.611, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  202. Bệnh nhân BN2.420.612, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1974, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  203. Bệnh nhân BN2.420.613, có tên L.T.G, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  204. Bệnh nhân BN2.420.614, có tên B.N.Đ, là nam giới, sinh năm 1972, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  205. Bệnh nhân BN2.420.615, có tên T.T.D, là nam giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  206. Bệnh nhân BN2.420.616, có tên N.T.H.U, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  207. Bệnh nhân BN2.420.617, có tên N.P.H, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  208. Bệnh nhân BN2.420.618, có tên N.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  209. Bệnh nhân BN2.420.619, có tên Đ.Q.T, là nam giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  210. Bệnh nhân BN2.420.620, có tên V.T.H.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  211. Bệnh nhân BN2.420.621, có tên Đ.B.C, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  212. Bệnh nhân BN2.420.622, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Tường Nguyễn, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  213. Bệnh nhân BN2.420.623, có tên N.T.X, là nữ giới, sinh năm 1952, ở Tổ dân phố Văn Bút, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  214. Bệnh nhân BN2.420.624, có tên H.M.E, là nam giới, sinh năm 1950, ở Tổ dân phố Văn Bút, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  215. Bệnh nhân BN2.420.625, có tên H.T.D, là nam giới, sinh năm 2007, ở Tổ dân phố Văn bút, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  216. Bệnh nhân BN2.420.626, có tên H.M.T, là nam giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Văn bút, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  217. 217. Bệnh nhân BN2.420.627, có tên H.T.D, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  218. Bệnh nhân BN2.420.628, có tên H.T.T, là nam giới, sinh năm 1959, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  219. Bệnh nhân BN2.420.629, có tên B.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Nhất trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  220. Bệnh nhân BN2.420.630, có tên Đ.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2007, ở Tổ dân phố Nhất Trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  221. Bệnh nhân BN2.420.631, có tên P.Đ.X, là nam giới, sinh năm 1988, có địa chỉ thường trú ở xã Khánh Minh, huyện Ninh Khánh, tỉnh Ninh Bình.
  222. Bệnh nhân BN2.420.632, có tên T.T.L, là nam giới, sinh năm 1981, ở Xóm 10, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  223. Bệnh nhân BN2.420.633, có tên T.K.N, là nam giới, sinh năm 2006, ở Xóm 10, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, lượng người di chuyển giữa các địa phương lớn, số ca mắc vẫn đang có chiều hướng gia tăng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Ngọc Nga

 

 

Bài viết liên quan

 Bộ Y tế cảnh báo về việc lừa đảo tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.

admin

Nhận biết bệnh sốt xuất huyết và các biện pháp phòng bệnh

Ngọc Nga

Vai trò dinh dưỡng trong phòng chống các bệnh không lây nhiễm

Ngọc Nga