Hà Nam: Thông báo 137 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.2601. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 137 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 26/01/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 137 trường hợp ghi nhận, có:

+ 11 học sinh tại các Trường: Mầm non, Tiểu học, THCS Hoàng Đông và Trường Tiểu học Duy Minh (thị xã Duy Tiên)

+ 12 bệnh nhân trở về Hà Nam từ các địa phương: TP. Hà Nội, Vũng Tàu, Hưng Yên…

+ 16 trường hợp liên quan đến ổ dịch ở các Công ty Anam, Seoul Vina, Yokowo, Gemtek, ACE, WNC, JY Plasteel

+ 08 trường hợp có biểu hiện ho, sốt, mất khứu giác, rát họng

+ 01 bệnh nhân làm việc tại khách sạn Vinpearl Condotel Phủ Lý

+ Các trường hợp còn lại đều tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 137 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.181.764, có tên P.M.A.N, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.181.765, có tên Đ.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.181.766, có tên N.B.N, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.181.767, có tên L.C.B, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.181.768, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1982, ở Xóm 12, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.181.769, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Phúc Hạ 2, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.181.770, có tên N.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Phúc Hạ 2, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.181.771, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Phúc Hạ 1, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.181.772, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1960, ở thôn Quan Lạng , xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.181.773, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.181.774, có tên P.N.A, là nữ giới, sinh năm 2021, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.181.775, có tên P.L.H, là nam giới, sinh năm 1978, ở Tổ 9, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.181.776, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.181.777, có tên P.Đ.D, là nam giới, sinh năm 2018, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.181.778, có tên P.T.K, là nữ giới, sinh năm 1972, ở Đường Ấm, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.181.779, có tên N.Q.A, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 3, xã Đinh xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.181.780, có tên P.T.B.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 5, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.181.781, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ 3, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.181.782, có tên Đ.C.Đ, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ 3, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.181.783, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 3, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.181.784, có tên T.V.H, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.181.785, có tên V.N.H, là nữ giới, sinh năm 2019, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.181.786, có tên N.T.B.P, là nữ giới, sinh năm 2003, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.181.787, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1999, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.181.788, có tên V.T.P, là nữ giới, sinh năm 2015, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.181.789, có tên V.B.T, là nữ giới, sinh năm 2014, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.181.790, có tên V.Q.B, là nam giới, sinh năm 2011, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.181.791, có tên V.V.N, là nam giới, sinh năm 1989, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.181.792, có tên N.Q.U, là nam giới, sinh năm 1983, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.181.793, có tên L.H.T, là nam giới, sinh năm 1957, ở thôn Doãn, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.181.794, có tên N.V.I, là nam giới, sinh năm 1964, ở thôn Minh Lương Nội, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.181.795, có tên N.Q.T, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Trung Liêu, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.181.796, có tên N.G.N, là nam giới, sinh năm 1956, ở thôn Trung Liêu, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.181.797, có tên N.D.K, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.181.798, có tên D.T.L, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.181.799, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.181.800, có tên N.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.181.801, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.181.802, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1979, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.181.803, có tên T.T.L.A, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Hoàng Hạ, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.181.804, có tên V.H.S, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.181.805, có tên Đ.M.K, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.181.806, có tên N.P.A, là nữ giới, sinh năm 2009, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.181.807, có tên N.T.N.Q, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.181.808, có tên N.H.Q, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.181.809, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.181.810, có tên N.H.V, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.181.811, có tên L.T.N, là nữ giới, sinh năm 2004, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.181.812, có tên V.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.181.813, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.181.814, có tên T.N.A, là nam giới, sinh năm 1999, ở Xóm 2, xã Mộc Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.181.815, có tên V.Đ. H, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy tiên, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.181.816, có tên N.B.H, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Yên Lệnh, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.181.817, có tên N.Q.U, là nam giới, sinh năm 2015, ở thôn Điện Biên, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.181.818, có tên V.C.Đ, là nam giới, sinh năm 2015, ở thôn Từ Đài, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.181.819, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.181.820, có tên N.T.K, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.181.821, có tên T.B.A, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.181.822, có tên T.N.H.A, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.181.823, có tên N.T.B.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.181.824, có tên N.T.O, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.181.825, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Nguyền Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên , tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.181.826, có tên N.C.N, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.181.827, có tên T.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.181.828, có tên B.V.T, là nam giới, sinh năm 1975, ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên , tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.181.829, có tên T.N.B.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.181.830, có tên T.N.B.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.181.831, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Kim Hoà, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.181.832, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở Tổ dân phố Nguyễn Đoài, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.181.833, có tên Đ.T.Y.N, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.181.834, có tên N.N.M, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.181.835, có tên N.N.H, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.181.836, có tên Đ. G.L, là nữ giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.181.837, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.181.838, có tên C.T A, là nam giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.181.839, có tên L.T.Q.A, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.181.840, có tên V.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Hoàng Lý 1, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.181.841, có tên L.Q.B, là nam giới, sinh năm 2009, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.181.84, có tên G.T.M, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.181.843, có tên C.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.181.844, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.181.845, có tên N.T.K, là nữ giới, sinh năm 1960, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.181.846, có tên N.T.Đ.K, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.181.847, có tên N.T.P.A, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.181.848, có tên N.T.B, là nữ giới, sinh năm 1949, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.181.849, có tên Đ.T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.181.850, có tên Đ.T.N, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.181.851, có tên Đ.C.H, là nam giới, sinh năm 1943, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.181.852, có tên C.B.A, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Trịnh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.181.853, có tên N.T.T.U, là nữ giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Thượng, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.181.854, có tên N.D.A, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Thượng, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.181.855, có tên V.T.N, là nam giới, sinh năm 1995, ở Xóm Cầu, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.181.856, có tên N.Đ.D, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn An Cao, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.181.857, có tên N.Q.K, là nam giới, sinh năm 2020, ở thôn Thọ Lương, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.181.858, có tên V.M.G, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.181.859, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1930, ở thôn An Ninh, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.181.860, có tên V.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Xóm 5, xã Vữ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.181.861, có tên V.Y.T, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Sông, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.181.862, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở thôn Mạnh Chư, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.181.863, có tên H.T.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xóm Liễm, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.181.864, có tên N.M.P, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.181.865, có tên L.S.T, là nam giới, sinh năm 1992, ở thôn An Cao, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.181.866, có tên H.T.V, là nam giới, sinh năm 1994, ở thôn An Cao, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.181.867, có tên L.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Hưng Vượng, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.181.868, có tên N.T.S, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.181.869, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Đa Bồ Đạo, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục , tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.181.870, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1933, ở thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.181.871, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1978, ở thôn An Tâm, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.181.872, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn An Phong, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.181.873, có tên T.T.K.H, là nữ giới, sinh năm 1964, ở thôn, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.181.874, có tên T.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Thiên Doãn, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.181.875, có tên B.T.C, là nữ giới, sinh năm 1990, ở thôn Duy Dương, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.181.876, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1986, ở thôn Đội 6, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.181.877, có tên L.T.N, là nữ giới, sinh năm 1981, ở thôn thôn 3 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.181.878, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1985, ở thôn thôn 3 Cát Lại, xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.181.879, có tên Đ.T.V, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Vỹ Cầu, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.181.880, có tên L.T.P. L, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.181.881, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.181.882, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1973, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.181.883, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Đồi Ngang, thị trấn Tân thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.181.884, có tên T.B.L.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Bào Cừu, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.181.885, có tên N.P.T.T, là nam giới, sinh năm 1997, ở thôn Đình Ngọ, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.181.886, có tên V.Đ.L, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Thượng Thái Hòa, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.181.887, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.181.888, có tên T.N.A, là nam giới, sinh năm 1956, ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.181.889, có tên T.X.B, là nam giới, sinh năm 2010, ở Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.181.890, có tên P.V.H, là nam giới, sinh năm 1997, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.181.891, có tên P.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.181.892, có tên N.H.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.181.893, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1989, ở Thôn 1, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.181.894, có tên L.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.181.895, có tên C.G.H, là nam giới, sinh năm 2009, ở Tổ 6, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.181.896, có tên N.V.C, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Thư Lâu, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.181.897, có tên L.T.D, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Đổng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.181.898, có tên T.T.K.O, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn Do Đạo, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.181.899, có tên L.V.C, là nam giới, sinh năm 1992, ở thôn Phúc Thủy, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.181.900, có tên V.V.K, là nam giới, sinh năm 1991, ở Thôn 9, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các dịa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất để khai báo và thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ y tế.

Mậu Ngọ

 

Bài viết liên quan

Quyết định ban hành Nội quy cơ quan – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

CDC Hà Nam

Phương án xử lý tình huống khi có ngộ độc trong trường

hanh phan

Thư mời chào giá các nhà cung cấp đường, sữa tươi tiệt trùng

hanh phan