Hà Nam: Thông báo 168 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.0702. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 168 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 07/02/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

 Trong số 168 trường hợp ghi nhận, có:

+ 29 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hà Nội, Phú Thọ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình;

+ 18 trường hợp liên quan đến những ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 18 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, ớn lạnh, mất khứu giác…;

+ 20 bệnh nhân liên quan đến các trường học: Trường Tiểu học Nhân Hậu (huyện Lý Nhân) và Trường Tiểu học Bạch Thượng, Trường Tiểu học Tiên Ngoại, Trường THCS Tiên Nội (thị xã Duy Tiên);

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 168 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.352.907, có tên N.D.T, là nữ giới, sinh năm 2009, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.352.908, có tên N.T.V, là nam giới, sinh năm 2018, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.352.909, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.352.910, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1972, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.352.911, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1971, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.352.912, có tên Đ.B.L, là nam giới, sinh năm 2021, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.352.913, có tên Đ.N.A, là nữ giới, sinh năm 2017, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.352.914, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1941, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.352.915, có tên N.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1982, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.352.916, có tên P.T.K.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.352.917, có tên N.T.K.T, là nữ giới, sinh năm 2015, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.352.918, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1981, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.352.919, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1977, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.352.920, có tên N.V.C, là nam giới, sinh năm 1941, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.352.921, có tên L.Q.A, là nữ giới, sinh năm 2019, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.352.922, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1939, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.352.923, có tên H.C.Đ, là nam giới, sinh năm 2002, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhânBN2.352.924, có tên T.T.H, là nam giới, sinh năm 2002, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.352.925, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1977, ở thôn Phú Cốc, xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.352.926, có tên T.T.Đ, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Mỹ Xuyên, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.352.927, có tên B.V.T, là nam giới, sinh năm 1973, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.352.928, có tên T.Q.L, là nam giới, sinh năm 1978, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.352.929, có tên B.V.T, là nam giới, sinh năm 2007, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.352.930, có tên T.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1980, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.352.931, có tên T.T.T.D, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.352.932, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1980, ở thôn Văn Kênh, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.352.933, có tên T.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.352.934, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.352.935, có tên L.N.L, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Mỹ Xuyên, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.352.936, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Thôn 7, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.352.937, có tên T.Q.G.B, là nam giới, sinh năm 2014, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.352.938, có tên T.Q.K, là nam giới, sinh năm 2016, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.352.939, có tên T.V.Q, là nam giới, sinh năm 1972, ở thôn Thượng Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.352.940, có tên T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Thượng Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.352.941, có tên T.H.V, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.352.942, có tên T.H.Q, là nữ giới, sinh năm 2009, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.352.943, có tên T.M.H, là nữ giới, sinh năm 2009, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.352.944, có tên T.T.P, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.352.945, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1986, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.352.946, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1959, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.352.947, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.352.948, có tên T.C.N, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.352.949, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1953, ở thôn Đông A, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.352.950, có tên T.T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2005, ở thôn Thương Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.352.951, có tên N.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Long Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.352.952, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Long Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.352.953, có tên T.M.T, là nam giới, sinh năm 2020, ở thôn Long Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.352.954, có tên V.T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Thôn 8 Đồng Lư, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.352.955, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.352.956, có tên P.T.D, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Thôn 8 Đồng Lư, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.352.957, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn 6 Đức Yên, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.352.958, có tên T.K.K, là nam giới, sinh năm 1997, ở thôn 4 Đồng Yên, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.352.959, có tên N.V.N, là nam giới, sinh năm 1971, ở thôn 6, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.352.960, có tên N.T.V.A, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thôn 3 Mai Xá, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.352.961, có tên T.K.V, là nữ giới, sinh năm 2019, ở thôn Thương Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.352.962, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Thương Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.352.963, có tên Đ.T.P, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Thương Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.352.964, có tên Đ.Đ.A, là nam giới, sinh năm 1989, ở Thôn 1, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.352.965, có tên Đ.D.H, là nam giới, sinh năm 1999, ở Thôn 4, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.352.966, có tên Đ.Đ.M, là nam giới, sinh năm 1975, ở Thôn 2, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.352.967, có tên Đ.V.H, là nam giới, sinh năm 1967, ở Thôn 2, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.352.968, có tên Đ.Đ.H, là nam giới, sinh năm 1998, ở Thôn 1, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.352.969, có tên L.T.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.352.970, có tên L.H.P, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.352.971, có tên N.M.H, là nam giới, sinh năm 1989, ở Thôn 1, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.352.972, có tên N.T.A, là nam giới, sinh năm 1997, ở Thôn 1, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.352.973, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Thôn 6, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.352.974, có tên H.V.T, là nam giới, sinh năm 1985, ở phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.352.975, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.352.976, có tên H.V.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.352.977, có tên Đ.N.D, là nữ giới, sinh năm 2015, ở thôn Thượng, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.352.978, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Lảnh Trì, xã Mộc Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.352.979, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.352.980, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.352.981, có tên N.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.352.982, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.352.983, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.352.984, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.352.985, có tên N.T.K.H, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.352.986, có tên Đ.V.M, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.352.987, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1970, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.352.988, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1960, ở Tổ dân phố Hương cát, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.352.989, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.352.990, có tên M.V.C, là nam giới, sinh năm 1997, ở Xóm 8a, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.352.991, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Xóm 20, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.352.992, có tên L.S.T, là nam giới, sinh năm 2015, ở Xóm 20, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.352.993, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Xóm 9, xã Mộc Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.352.994, có tên L.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Xóm 9, xã Mộc Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.352.995, có tên T.Q.Đ, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.352.996, có tên N.N.A, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.352.997, có tên N.T.A, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.352.998, có tên Đ.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.352.999, có tên T.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1940, có địa chỉ thường trú ở Văn Mỹ, xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
  94. Bệnh nhân BN2.353.000, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ 13, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.353.001, có tên P.T.C, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Cương Thôn, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.353.002, có tên Đ.T.B.H, là nữ giới, sinh năm 1987, ở phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.353.003, có tên N.H.N, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.353.004, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1968, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.353.005, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.353.006, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 2004, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.353.007, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Tổ 1, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.353.008, có tên N.A.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ 4, Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.353.009, có tên N.H.S, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.353.010, có tên Đ.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1959, ở T5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.353.011, có tên L.B.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.353.012, có tên L.M.D, là nam giới, sinh năm 1987, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.353.013, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.353.014, có tên C.X.T, là nam giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Do Nha, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.353.015, có tên Đ.V.S, là nam giới, sinh năm 1962, ở Thôn 4, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.353.016, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1963, ở Thôn 4, xã Đinh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.353.017, có tên Đ.H.A, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Thôn 7, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.353.018, có tên P.V.T, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.353.019, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1948, ở Tổ dân phố Mễ Thượng, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.353.020, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố Mễ Thượng, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.353.021, có tên T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Mễ Thượng, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.353.022, có tên M.L.H.A, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.353.023, có tên M.L.N.A, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.353.024, có tên M.Đ.D, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.353.025, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 2008, ở Thôn 2, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.353.026, có tên T.D.Q, là nam giới, sinh năm 1985, ở Thôn 6, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.353.027, có tên T.H.T, là nam giới, sinh năm 1986, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.353.028, có tên L.H.P, là nam giới, sinh năm 2021, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.353.029, có tên T.N.K, là nam giới, sinh năm 2006, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.353.030, có tên T.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.353.031, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.353.032, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1999, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.353.033, có tên T.N.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.353.034, có tên T.D.N, là nam giới, sinh năm 1963, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.353.035, có tên T.T.V, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.353.036, có tên T.T.K.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Thôn 2, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.353.037, có tên T.B.Y, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Thôn 2, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.353.038, có tên Đ.V.Y, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.353.039, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.353.040, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tổ dân phố Đôn Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.353.041, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tổ dân phố Đôn Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.353.042, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Chợ Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.353.043, có tên T.T.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2004, ở Tổ dân phố Chợ Lương, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  138. Bệnh nhân BN2.353.044, có tên N.T.B, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  139. Bệnh nhân BN2.353.045, có tên B.T.Y, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  140. Bệnh nhân BN2.353.046, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  141. Bệnh nhân BN2.353.047, có tên T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  142. Bệnh nhân BN2.353.048, có tên N.V.K, là nam giới, sinh năm 1964, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  143. Bệnh nhân BN2.353.049, có tên L.X.T.H, là nam giới, sinh năm 2003, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  144. Bệnh nhân BN2.353.050, có tên D.T.A.N, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  145. Bệnh nhân BN2.353.051, có tên Q.V.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  146. Bệnh nhân BN2.353.052, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1999, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  147. Bệnh nhân BN2.353.053, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Trại Quan Nha, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  148. Bệnh nhân BN2.353.054, có tên N.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2006, ở Tổ dân phố Trại Quan Nha, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  149. Bệnh nhân BN2.353.055, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Trại Quan Nha, phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  150. Bệnh nhân BN2.353.056, có tên T.A.Q, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Lĩnh Trung, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  151. Bệnh nhân BN2.353.057, có tên M.T.D, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn Nhất Hà, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  152. Bệnh nhân BN2.353.058, có tên L.M.A, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Nhất Hà, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  153. Bệnh nhân BN2.353.059, có tên N.Đ.H.N, là nữ giới, sinh năm 1998, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  154. Bệnh nhân BN2.353.060, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  155. Bệnh nhân BN2.353.061, có tên P.T.H, là nam giới, sinh năm 2021, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  156. Bệnh nhân BN2.353.062, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  157. Bệnh nhân BN2.353.063, có tên T.M.H, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Phạm Văn Đồng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  158. Bệnh nhân BN2.353.064, có tên T.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Văn Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  159. Bệnh nhân BN2.353.065, có tên A.P.B, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Đông Ngoại, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  160. Bệnh nhân BN2.353.066, có tên A.Đ.N.M, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Đông Ngoại, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  161. Bệnh nhân BN2.353.067, có tên N.L.A, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Du Long, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  162. 162. Bệnh nhân BN2.353.068, có tên N.A.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Đoài, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  163. Bệnh nhân BN2.353.069, có tên N.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đoài, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  164. Bệnh nhân BN2.353.070, có tên V.V.H, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Trì Xá, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  165. Bệnh nhân BN2.353.071, có tên K.B.M, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đông Ngoại, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  166. Bệnh nhân BN2.353.072, có tên T.T.K, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Tây Duyên Giang, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  167. Bệnh nhân BN2.353.073, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1940, ở thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  168. Bệnh nhân BN2.353.074, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1944, ở thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn còn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Ngọc Nga

 

Bài viết liên quan

Hà Nam: Tiếp nhận tài trợ vắc xin và bảo hộ y tế phòng, chống dịch Covid-19 với tổng giá trị 25,4 tỷ đồng

Mậu Ngọ

25% dân số Việt Nam mắc bệnh về tim mạch và tăng huyết áp

Ngọc Nga

Yêu cầu báo giá

hanh phan