Hà Nam: Thông báo 138 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.2501. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 138 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 25/01/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 138 trường hợp ghi nhận, có:

+ 14 trường hợp có biểu hiện ho, sốt, ngạt mũi.

+ 14 bệnh nhân liên quan đến ổ dịch Trường Tiểu học Hoàng Đông (TX Duy Tiên).

+ 10 trường hợp liên quan đến ổ dịch Trường Tiểu học A Kiện Khê (huyện Thanh Liêm).

+ 10 trường hợp liên quan đến ổ dịch các Trường Tiểu học: Đồng Văn, La Sơn, Bạch Thượng, Nguyễn Tất Thành, và Trường Trung học cơ sở Kiện Khê.

+ 02 trường hợp liên quan đến ổ dịch Công ty xi măng Thành Thắng (tại xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm).

+ 10 trường hợp trở về từ TP. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Lạng Sơn,

+ 13 trường hợp làn việc tại các Công ty: ACV, JY Plastic, Honda Lock, Hanosimex, Yokowo, Sumi, ASI, Công ty may túi xách Nam định, Công ty Dệt may Nam định, Công ty may Nhân Khang.

+ Các trường hợp còn lại đều tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 138 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.165.064, có tên T.T.T, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.165.065, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.165.066, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.165.067, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1975, ở thôn Vực Trại, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.165.068, có tên L.T.L.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Lê Lợi, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.165.069, có tên Đ.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Lê Lợi, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.165.070, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Ngô Gia Khảm, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.165.071, có tên K.T.M, là nữ giới, sinh năm 1971, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.165.072, có tên Đ.M.A, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.165.073, có tên M.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn An Hoàng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.165.074, có tên Đ.H.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.165.075, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1975, ở thôn Lão Cầu, xã Tiên Tân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.165.076, có tên P.G.B, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Bảo Lộc 1, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.165.077, có tên D.T.L, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ 5, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.165.078, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.165.079, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.165.080, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.165.081, có tên N.T.B, là nam giới, sinh năm 1981, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.165.082, có tên NVT, là nam giới, sinh năm 1948, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.165.083, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1985, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.165.084, có tên T.X.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.165.085, có tên L.T.C, là nữ giới, sinh năm 1961, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.165.086, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.165.087, có tên N.K.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.165.088, có tên N.T.Q.A, là nữ giới, sinh năm 2016, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.165.089, có tên B.M.C, là nam giới, sinh năm 1971, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.165.090, có tên N.N.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Thôn 4, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.165.091, có tên N.B.M, là nam giới, sinh năm 2019, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.165.092, có tên V.V.V, là nam giới, sinh năm 1990, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.165.093, có tên T.Đ.D, là nam giới, sinh năm 1990, ở thôn Nội 2, xã Đồng Du, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.165.094, có tên V.Đ.C, là nam giới, sinh năm 1975, ở thôn Tân An, xã Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.165.095, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Thanh Hòa, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.165.096, có tên N.T.D, là nam giới, sinh năm 2013, ở thôn Thanh Hòa, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.165.097, có tên L.Q.Q, là nam giới, sinh năm 1992, ở Thôn 2, xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.165.098, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1990, ở thôn Văn An, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.165.099, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1985, ở xóm Tiền, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.165.100, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1980, ở thôn Đông Tự, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.165.101, có tên T.P.V, là nam giới, sinh năm 1987, ở Thôn 1, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.165.102, có tên T.V.H, là Nam giới, sinh năm 1985, ở Thôn 4, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.165.103, có tên V.C.C, là nam giới, sinh năm 1969, ở thôn Tân An, xã Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.165.104, có tên L.T.M, là nữ giới, sinh năm 2018, ở thôn Vĩnh Tứ, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.165.105, có tên T.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Lẫm Hạ, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.165.106, có tên N.B.N, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Tập Mỹ, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.165.107, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Tập Mỹ, xã La Sơn, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.165.108, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Thanh Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
  46. Bệnh nhân BN2.165.109, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 4 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.165.110, có tên B.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Thôn 4 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.165.111, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1968, ở thôn Lâm Sơn, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.165.112, có tên P.T.V, là nữ giới, sinh năm 1961, ở thôn Lác Nội, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.165.113, có tên T.M.H, là nam giới, sinh năm 2022, ở thôn Nguyễn Trung, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.165.114, có tên Đ.C.L, là nam giới, sinh năm 1947, ở thôn Vực, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.165.115, có tên T.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1995, ở thôn Vực, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.165.116, có tên Đ.V.H, là nam giới, sinh năm 1989, ở thôn Vực, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.165.117, có tên L.H.Q, là nam giới, sinh năm 1983, ở thôn Doãn, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.165.118, có tên N.T.M.G, là nữ giới, sinh năm 1999, ở thôn Thượng, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.165.119, có tên N.T.K.T, là nữ giới, sinh năm 1992, ở thôn Trung Liêu, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.165.120, có tên N.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.165.121, có tên P.X.T, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.165.122, có tên H.V.L, là nam giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.165.123, có tên N.T.M.A, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.165.124, có tên Đ.Q.C, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.165.125, có tên Đ.M.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.165.126, có tên C.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.165.127, có tên V.M.K, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.165.128, có tên N.Q.H, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.165.129, có tên P.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Hoàng Hạ, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.165.130, có tên T.Q.P, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.165.131, có tên Q.K.D , là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.165.132, có tên Đ.L.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Hoàng Thượng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.165.133, có tên Đ.B.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.165.134, có tên H.V.P, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.165.135, có tên H.T.B, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.165.136, có tên V.H.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.165.137, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.165.138, có tên T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.165.139, có tên N.X.Đ, là nam giới, sinh năm 1985, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.165.140, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Trung, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.165.141, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.165.142, có tên D.Y.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.165.143, có tên D.N.H, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.165.144, có tên N.T.N.Y, là nữ giới, sinh năm 2005, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.165.145, có tên K.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.165.146, có tên P.N.A, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.165.147, có tên N.N.C, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.165.148, có tên T.C.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.165.149, có tên N.V.M, là nam giới, sinh năm 1957, ở thôn Mai Xá, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.165.150, có tên Đ.T.X, là nữ giới, sinh năm 1985, ở thôn Hội Động 2, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.165.151, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.165.152, có tên T.V.M, là nam giới, sinh năm 1968, ở Thôn 3, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.165.153, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Thôn 4, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.165.154, có tên N.T.H, là nam giới, sinh năm 1993, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.165.155, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở thôn Phúc Hạ 1, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.165.156, có tên N.T.N.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Thôn 3, xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.165.157, có tên N.K.N, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Phúc Hạ 2, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.165.158, có tên Đ.T.C, là nữ giới, sinh năm 1979, ở Tổ 8, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.165.159, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2000, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.165.160, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.165.161, có tên N.T.Q, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ 8, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.165.162, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1966, ở Tổ 2, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN 2.165.163, có tên T.K.B, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.165.164, có tên N.T.H, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Ngô Gia Khảm, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.165.165, có tên Đ.S.A, là nam giới, sinh năm 1996, ở Tổ 6, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.165.166, có tên B.T.D, là nữ giới, sinh năm 1955, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.165.167, có tên N.Đ.K, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN 2.165.168, có tên D.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN 2.165.169, có tên N.H.A.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN 2.165.170, có tên N.T.H, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN 2.165.171, có tên N.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN 2.165.172, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1999, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN 2.165.173, có tên N.V.B, là nam giới, sinh năm 1988, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN 2.165.174, có tên P.V.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở, xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN 2.165.175, có tên K.T.L, là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN 2.165.176, có tên N.X.K, là nữ giới, sinh năm 1940, ở thôn Siêu Nghệ, xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN 2.165.177, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Tri Xuyên, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN 2.165.178, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1971, có địa chỉ thường trú ở thôn Dục Khê, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội.
  116. Bệnh nhân BN 2.165.179, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1969, ở thôn Trung Hòa, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN 2.165.180, có tên N.V.D, là nam giới, sinh năm 1993, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN 2.165.181, có tên H.T.K, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN 2.165.182, có tên Q.T.H.V, là nữ giới, sinh năm 2006, ở Tổ dân phố Đông Hải, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN 2.165.183, có tên M.H.T.H, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN 2.165.184, có tên Y.J, là nam giới, sinh năm 1997, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN 2.165.185, có tên C.K.G, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN 2.165.186, có tên V.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN 2.165.187, có tên N.T.K.A, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN 2.165.188, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN 2.165.189, có tên N.T.M.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.165.190, có tên T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  128. Bệnh nhân BN2.165.191, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1974, ở phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.165.192, có tên N.G.H, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.165.193, có tên V.T.G.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.165.194, có tên V.G.K, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.165.195, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.165.196, có tên N.K.L, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.165.197, có tên N.P.L, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.165.198, có tên T.B.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.165.199, có tên N.Q.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.165.200, có tên T.A.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  138. Bệnh nhân BN2.165.201, có tên L.Đ.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các dịa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất để khai báo và thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ y tế.

Thanh Huyền

 

 

Bài viết liên quan

Hà Nam: Thông báo 24 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

admin

Thông tin về ca đầu tiên nhiễm biến thể Omicron tại Việt Nam

Ngọc Nga

Phòng chống ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non

hanh phan