Hà Nam: Thông báo 159 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.2801. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 159 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 28/01/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 159 trường hợp ghi nhận, có:

+ 39 trường hợp liên quan đến những chùm ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 22 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, mất khứu giác…;

+ 15 trường hợp trở về từ các địa phương: Hà Nội, Bình Thuận, Hưng Yên, Thái Bình, Bắc Ninh;

+ 09 bệnh nhân liên quan đến ổ dịch các Trường Tiểu học: Bình Mỹ, La Sơn (huyện Bình Lục), Hoàng Đông, Tiên Sơn A, Duy Minh (thị xã Duy Tiên);

+ 07 bệnh nhân làm việc ở hiệu sách, phòng khám trên địa bàn tỉnh;

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 159 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.213.531, có tên C.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.213.532, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1976, có địa chỉ thường trú ở xã Minh Thuận, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
  3. Bệnh nhân BN2.213.533, có tên L.T.M.T, là nữ giới, sinh năm 1981, ở xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.213.534, có tên P.T.V, là nữ giới, sinh năm 1976, ở xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.213.535, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1980, ở xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.213.536, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1973, ở xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.213.537, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.213.538, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1989, có địa chỉ thường trú ở xã Yên Sơn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La.
  9. Bệnh nhân BN2.213.539, có tên T.T.T.V, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.213.540, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.213.541, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1977, ở xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.213.542, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1981, ở xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.213.543, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1977, ở Vũ Bản,  Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.213.544, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2002, ở xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.213.545, có tên X.T.H, là nữ giới, sinh năm 1979, ở xã Đồng Du, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.213.546, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1995, ở xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.213.547, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn An phong, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.213.548, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2000, ở xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.213.549, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.213.550, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 2005, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.213.551, có tên L.T.N, là nữ giới, sinh năm 2001, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.213.552, có tên L.T.C, là nữ giới, sinh năm 2006, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.213.553, có tên L.C.K, là nữ giới, sinh năm 2005, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.213.554, có tên L.X.T, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.213.555, có tên L.P.H, là nam giới, sinh năm 2001, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.213.556, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1962, ở Tiểu khu Ninh phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.213.557, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1989, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.213.558, có tên B.T.N, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Vỹ Khách, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.213.559, có tên N.M.H, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.213.560, có tên Đ.T.N, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ 9, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.213.561, có tên H.B.L, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ 9, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.213.562, có tên L.D.L, là nam giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.213.563, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Hòa Lạc, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.213.564, có tên L.T.Y, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Hòa Lạc, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.213.565, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1966, ở Tổ dân phố Đường Ấm, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.213.566, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1959, ở thôn Kiều Đan Thượng, xã Tiên Tân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.213.567, có tên Đ.T.A, là nam giới, sinh năm 1992, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.213.568, có tên B.T.P, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.213.569, có tên V.Đ.K, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ 7, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.213.570, có tên H.V.C, là nữ giới, sinh năm 1968, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ lý, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.213.571, có tên L.B.M.K, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.213.572, có tên L.V.C, là nam giới, sinh năm 2002, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.213.573, có tên Đ.N.A, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.213.574, có tên P.V.C, là nam giới, sinh năm 1953, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  45. 45. Bệnh nhân BN2.213.575, có tên C.H.P, là nam giới, sinh năm 1986, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.213.576, có tên Q.T.B, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.213.577, có tên H.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.213.578, có tên N.T.B.N, là nữ giới, sinh năm 2019, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.213.579, có tên N.A.T, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.213.580, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Văn Lâm, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.213.581, có tên Đ.T.P, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.213.582, có tên Đ.T.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Khê Lôi, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.213.583, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1967, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.213.584, có tên T.Q.H, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.213.585, có tên N.T.G, là nữ giới, sinh năm 2000, có địa chỉ thường trú ở xã Thanh Lương, huyện Thanh Dương, tỉnh Nghệ An.
  56. Bệnh nhân BN2.213.586, có tên L.T.N.C, là nữ giới, sinh năm 2003, có địa chỉ thường trú ở xã Núi Sặc, huyện Thọi Sơn, tỉnh An Giang.
  57. Bệnh nhân BN2.213.587, có tên N.T.T.C, là nữ giới, sinh năm 2000, có địa chỉ thường trú ở xã Núi Sặc, huyện Thọi Sơn, tỉnh An Giang.
  58. Bệnh nhân BN2.213.588, có tên L.T.C, là nam giới, sinh năm 1979, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.213.589, có tên L.Q.T, là nam giới, sinh năm 2007, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.213.590, có tên P.H.A, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.213.591, có tên N.M.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.213.592, có tên L.K.M.K, là nam giới, sinh năm 2011, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.213.593, có tên A.V.C, là nam giới, sinh năm 1976, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.213.594, có tên N.T.N.M, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.213.595, có tên V.T.C, là nữ giới, sinh năm 1958, ở thôn Đại Bái, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.213.596, có tên T.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Đào, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.213.597, có tên V.X.Q, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.213.598, có tên D.T.K.N, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.213.599, có tên V.L.Đ, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  70. 70. Bệnh nhân BN2.213.600, có tên D.T.B, là nam giới, sinh năm 1982, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.213.601, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.213.602, có tên T.V.C, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.213.603, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.213.604, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ 3, phường  Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.213.605, có tên Đ.Q.H, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.213.606, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.213.607, có tên T.H.A.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.213.608, có tên V.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ 1, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.213.609, có tên N.V.N, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.213.610, có tên T.Q.L, là nam giới, sinh năm 1989, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.213.611, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.213.612, có tên V.V.L, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.213.613, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1996, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.213.614, có tên Đ.V.H, là nam giới, sinh năm 1991, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.213.615, có tên Đ.D.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.213.616, có tên P.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Lam Cầu, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  87. 87. Bệnh nhân BN2.213.617, có tên N.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Lam Cầu, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  88. 88. Bệnh nhân BN2.213.618, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Lam Cầu, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.213.619, có tên N.N.B, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Lam Cầu, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.213.620, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở Thôn Đông A, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.213.621, có tên N.V.M, là nam giới, sinh năm 1979, ở xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.213.622, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1983, ở thôn Hội Động, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.213.623, có tên N.V.L, là nam giới, sinh năm 1962, ở thôn Hải Long 1, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.213.624, có tên P.T.K.N, là nữ giới, sinh năm 1999, ở thôn Thư Lâu, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.213.625, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1999, ở thôn Thư Lâu, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.213.626, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Đông A, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.213.627, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Thôn 6, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.213.628, có tên N.Q.K, là nam giới, sinh năm 1997, ở thôn Chỉ Học, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.213.629, có tên V.T.V, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Duyên Hà, xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.213.630, có tên N.T.K.O, là nữ giới, sinh năm 2001, ở thôn Duyên Hà, xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.213.631, có tên V.T.N, là nữ giới, sinh năm 1980, ở thôn Duyên Hà, xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.213.632, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.213.633, có tên D.T.H.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Mai Xá, xã Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.213.634, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Thôn 2, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.213.635, có tên N.T.K, là nam giới, sinh năm 1993, ở Thôn 2, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.213.636, có tên L.V.N, là nam giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố 3, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.213.637, có tên T.B.N, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đông Duyên Giang, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.213.638, có tên L.A.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.213.639, có tên Đ.V.C, là nam giới, sinh năm 1982, ở thôn Thượng, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.213.640, có tên B.T.D, là nam giới, sinh năm 1994, ở Đội 7, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.213.641, có tên P.T.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.213.642, có tên C.MT., là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Lĩnh Trung, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.213.643, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.213.644, có tên V.T.C, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.213.645, có tên Đ.M.T, là nam giới, sinh năm 1942, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.213.646, có tên T.T.K, là nữ giới, sinh năm 1949, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.213.647, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Trịnh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.213.648, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.213.649, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.213.650, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Hòa Trung, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  121. Bệnh nhân BN2.213.651, có tên V.T.M, là nam giới, sinh năm 1974, ở Tổ dân phố Nguyễn Đoài, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  122. Bệnh nhân BN2.213.652, có tên P.T.L, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Nguyễn Đoài, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  123. Bệnh nhân BN2.213.653, có tên P.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  124. Bệnh nhân BN2.213.654, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  125. Bệnh nhân BN2.213.655, có tên N.T.Q.A, là nữ giới, sinh năm 2021, ở Tổ dân phố Chuyên Mỹ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  126. Bệnh nhân BN2.213.656, có tên T.Đ.P, là nam giới, sinh năm 1996, ở Thôn 2, xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  127. Bệnh nhân BN2.213.657, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 1987, có địa chỉ thường trú ở xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội.
  128. Bệnh nhân BN2.213.658, có tên L.I.C, là nam giới, sinh năm 1985, ở Khách sạn Tiến Lộc, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  129. Bệnh nhân BN2.213.659, có tên P.T.L.A, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  130. Bệnh nhân BN2.213.660, có tên P.T.P, là nữ giới, sinh năm 1970, ở thôn Quan Phố, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  131. Bệnh nhân BN2.213.661, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 2005, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  132. Bệnh nhân BN2.213.662, có tên Đ.T.C.G, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  133. Bệnh nhân BN2.213.663, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  134. Bệnh nhân BN2.213.664, có tên N.T.V, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Thủy Cơ, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  135. Bệnh nhân BN2.213.665, có tên N.M.T, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  136. Bệnh nhân BN2.213.666, có tên P.T.C, là nữ giới, sinh năm 1970, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  137. Bệnh nhân BN2.213.667, có tên T.M.Đ, là nam giới, sinh năm 1992, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  138. Bệnh nhân BN2.213.668, có tên P.G.B, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  139. Bệnh nhân BN2.213.669, có tên P.P.A, là nam giới, sinh năm 2022, ở thôn Đọi Nhì, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  140. Bệnh nhân BN2.213.670, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Quan Nha, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  141. Bệnh nhân BN2.213.671, có tên Đ.T.T.M, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tổ dân phố Ngọc Thị, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  142. Bệnh nhân BN2.213.672, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  143. Bệnh nhân BN2.213.673, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  144. Bệnh nhân BN2.213.674, có tên K.T.S, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  145. Bệnh nhân BN2.213.675, có tên K.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  146. Bệnh nhân BN2.213.676, có tên D.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  147. Bệnh nhân BN2.213.677, có tên V.V.N, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  148. Bệnh nhân BN2.213.678, có tên V.T.N, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Xóm 8A, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  149. Bệnh nhân BN2.213.679, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ dân phố 4, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  150. Bệnh nhân BN2.213.680, có tên T.H.A, là nam giới, sinh năm 2012, ở thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  151. Bệnh nhân BN2.213.681, có tên N.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2011, ở thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  152. Bệnh nhân BN2.213.682, có tên NTT, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  153. Bệnh nhân BN2.213.683, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Đội 6, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  154. 154. Bệnh nhân BN2.213.684, có tên T.K.C, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  155. Bệnh nhân BN2.213.685, có tên N.T.K.A, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tiểu khu Bình Thành, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  156. Bệnh nhân BN2.213.686, có tên T.T.H, là nam giới, sinh năm 1992, ở Tiểu khu Bình Thành, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  157. Bệnh nhân BN2.213.687, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Thuận, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  158. Bệnh nhân BN2.213.688, có tên N.T.H.Đ, là nữ giới, sinh năm 1974, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  159. Bệnh nhân BN2.213.689, có tên Đ.T.D, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tiểu khu Bình Long, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn đang ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các địa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trọng Đoàn

Bài viết liên quan

Dinh dưỡng hợp lý đối với người bị bệnh đái tháo đường

CDC Hà Nam

Theo dõi sức khỏe chặt chẽ những bệnh nhân mới xuất viện và người trở về từ vùng có dịch COVID-19

Mậu Ngọ

PGS-TS Lê Quang Minh: Chúng ta phải truy vết thật nhanh, chính xác, khoanh gọn vùng, dập dịch.

Ngọc Nga