Hà Nam: Thông báo 120 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.2201. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 120 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 22/01/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 120 trường hợp ghi nhận, có:

14 trường hợp liên quan đến những chùm ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh: Công ty Yokowo, Công ty CJ Vina (thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục), Công ty Hanosimex, Công ty ACE, Công ty Gemtek, Công ty nhựa Châu Âu, Công ty Sumi và Công ty Tachibana, 12 trường hợp có biểu hiện ho, sốt, đau rát họng, sổ mũi, mệt mỏi, 04 trường hợp trở về địa phương từ TP. Hà Nội, 02 trường hợp từ Vĩnh Phúc trở về; 01 trường hợp làm việc tại một khách sạn trên địa bàn TP. Phủ Lý, 01 trường hợp là lái xe di chuyển qua nhiều địa phương, 13 người liên quan đến ổ dịch Công ty xi măng Thành Thắng (xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm),15 trường hợp liên quan đến ổ dịch Trường Tiểu học Tiên Sơn (thị xã Duy Tiên), 05 trường hợp là học sinh Trường Tiểu học Đồng Văn (thị xã Duy Tiên), 09 trường hợp liên quan đến ổ dịch Trường Mầm Non Tiên Nội (thị xã Duy Tiên), các trường hợp còn lại có tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 120 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.121.498, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1965, ở thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.121.499, có tên D.V.H, là nam giới, sinh năm 1994, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.121.500, có tên V.V.C, là nam giới, sinh năm 1983, ở Thôn 4, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.121.501, có tên T.T.X, là nữ giới, sinh năm 1981, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.121.502, có tên P.T.T, là nam giới, sinh năm 2000, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN 2.121.503, có tên A.V.H, là nam giới, sinh năm 2001, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.121.504, có tên B.Q.S, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Đọi Tín, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.121.505, có tên N.K.H, là nam giới, sinh năm 2005, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.121.506, có tên P.V.M, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.121.507, có tên H.P.M, là nam giới, sinh năm 1960, ở thôn An Mông 1, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.121.508, có tên P.C.V, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tín, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.121.509, có tên Đ.T.A, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.121.510, có tên B.T.T, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.121.511, có tên T.N.P, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Nhất Hà, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.121.512, có tên L.Đ.K, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.121.513, có tên P.A.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.121.514, có tên Đ.T.N.L, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.121.515, có tên P.H.L, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Nhì, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.121.516, có tên L.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Đọi Nhì, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.121.517, có tên Đ.B.P, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.121.518, có tên Đ.H.T, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.121.519, có tên P.P.V, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.121.520, có tên L.X.Đ, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Đọi Nhì, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.121.521, có tên N.T.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Đinh Tiên Hoàng, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.121.522, có tên S.Y, là nam giới, sinh năm 1992, tạm trú ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.121.523, có tên L.T.L, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.121.524, có tên C.H.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở Tổ dân phố Thần Nữ, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.121.525, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.121.526, có tên N.D.H, là nam giới, sinh năm 1986, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.121.527, có tên B.V.S, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.121.528, có tên V.T.N, là nữ giới, sinh năm 1999, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.121.529, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 2005, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.121.530, có tên L.T.S, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.121.531, có tên S.T.L, là nữ giới, sinh năm 2002, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.121.532, có tên L.T.K.P, là nữ giới, sinh năm 2006, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.121.533, có tên L.T.H.Y, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Tòa nhà Hùng Phương, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.121.534, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Chuyên Mỹ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.121.535, có tên T.L.G.B, là nam giới, sinh năm 2010, ở phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.121.536, có tên T.N.N.C, là nữ giới, sinh năm 2021, ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.121.537, có tên N.P.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiên, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.121.538, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.121.539, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.121.540, có tên L.M.Đ, là nam giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.121.541, có tên C.T.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.121.542, có tên C.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Tam Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.121.543, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1959, ở Tổ dân phố Lũng Xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.121.544, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Lũng Xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.121.545, có tên D.V.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Tú, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.121.546, có tên L.M.T, là nam giới, sinh năm 2003, ở thôn Lảnh Trì, xã Mộc Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.121.547, có tên Đ.V.K, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.121.548, có tên T.Đ.H, là nam giới, sinh năm 1973, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.121.549, có tên B.T.T, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.121.550, có tên N.T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.121.551, có tên N.N.T, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.121.552, có tên L.T.M, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Đầm Đọ, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.121.553, có tên A.T.H, là nữ giới, sinh năm 1974, ở Tổ dân phố Đoài, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.121.554, có tên T.T.L, là nam giới, sinh năm 1994, ở, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.121.555, có tên N.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.121.556, có tên B.T.N, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Ngũ Nội, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.121.557, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.121.558, có tên C.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.121.559, có tên W.L.M, là nam giới, sinh năm 1988, tạm trú ở phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.121.560, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1958, ở thôn Điệp Sơn, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.121.561, có tên B.K.N, là nam giới, sinh năm 2019, ở thôn Điệp Sơn, xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.121.562, có tên D.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Hoàng Lý, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.121.563, có tên N.V.V, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.121.564, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1940, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.121.565, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1978, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.121.566, có tên C.N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố An Nhân, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.121.567, có tên T.V.G, là nam giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Vũ Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.121.568, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1952, ở Tổ dân phố Vũ Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.121.569, có tên N.N.H, là nam giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Lũng xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.121.570, có tên T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.121.571, có tên V.N.N.M, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.121.572, có tên N.N.T.O, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiên, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.121.573, có tên N.B.C, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Vực Vòng, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.121.574, có tên T.M.T, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngô Tân, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.121.575, có tên B.T.P.N, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Hòa Trung, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.121.576, có tên P.T.P.L, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.121.577, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.121.578, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.121.579, có tên N.Q.T, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.121.580, có tên N.B.G.H, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngô Tân, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.121.581, có tên Đ.H.M, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Kim Hòa, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.121.582, có tên L.Q.N.A, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Ngô Tân, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.121.583, có tên N.T.V, là nữ giới, sinh năm 1956, ở Tổ dân phố Nhất Trì, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.121.584, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1985, ở thôn Tiêu Hạ Nam, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.121.585, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn Đa Bồ Đạo, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.121.586, có tên T.D.T, là nam giới, sinh năm 1927, ở Thôn 2, xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.121.587, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1972, ở thôn Vĩnh Tứ, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.121.588, có tên T.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1992, ở thôn Vĩnh Tứ, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.121.589, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Đồng Tập, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.121.590, có tên N.T.H, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Mậu Chử, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.121.591, có tên B.D.A, là nữ giới, sinh năm 2020, ở thôn Mậu Chử, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.121.592, có tên T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Mậu Chử, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.121.593, có tên N.Q.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.121.594, có tên C.J, là nam giới, sinh năm 1997, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.121.595, có tên G.S, là nam giới, sinh năm 1980, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.121.596, có tên Z.J.Y, là nam giới, sinh năm 1973, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.121.597, có tên L.J.S, là nam giới, sinh năm 1984, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.121.598, có tên F.X.T, là nam giới, sinh năm 1984, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.121.599, có tên G.Z.G, là nam giới, sinh năm 1983, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.121.600, có tên W.X.H, là nam giới, sinh năm 1983, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.121.601, có tên Y.H, là nam giới, sinh năm 1988, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.121.602, có tên W.R.C, là nam giới, sinh năm 1969, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.121.603, có tên X.C.Y, là nam giới, sinh năm 1990, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.121.604, có tên F.X.L, là nam giới, sinh năm 1988, tạm trú ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.121.605, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN 2.121.606, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1994, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  110. Bệnh nhân BN2.121.607, có tên L.T.M, là nữ giới, sinh năm 1968, ở thôn Nguyễn Trung, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  111. Bệnh nhân BN2.121.608, có tên P.Q.M, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Đình Ngọ, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  112. Bệnh nhân BN2.121.609, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 1957, ở Tổ4, xã Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  113. Bệnh nhân BN2.121.610, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 2000, ở Tổ 9, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  114. Bệnh nhân BN2.121.611, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  115. Bệnh nhân BN2.121.612, có tên N.Q.V, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  116. Bệnh nhân BN2.121.613, có tên N.V.V, là nam giới, sinh năm 1990, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  117. Bệnh nhân BN2.121.614, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1982, ở thôn Trúc Sơn, xã Tiên Tân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  118. Bệnh nhân BN2.121.615, có tên C.T.M.Đ, là nữ giới, sinh năm 1945, ở Thôn 6, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  119. Bệnh nhân BN2.121.616, có tên T.T.K.A, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Thôn 6, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  120. Bệnh nhân BN2.121.617, có tên C.N.M, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 6, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Ngọc Nga

Bài viết liên quan

Thủ tướng: Tại các địa phương đang có dịch COVID-19 phải coi cấp xã là cơ sở, nền tảng để chống dịch

Ngọc Nga

Hà Nam: Thêm 11 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

admin

Nhãn tốt cho sức khỏe nhưng chỉ nên ăn vừa đủ

hanh phan