Hà Nam: Thông báo 160 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.0102. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 160 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 01/02/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Trong số 160 trường hợp ghi nhận, có:

+ 13 trường hợp liên quan đến những chùm ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+01 bệnh nhân là người nước ngoài;

+ 01 bệnh nhân làm việc tại phòng khám trên địa bàn tỉnh;

+ 27 bệnh nhân liên quan đến một số Trường Tiểu học và THCS ở các xã, phường, thị trấn: Nhân Hậu (huyện Lý Nhân), Đồn Xá, La Sơn (huyện Bình Lục), Hoàng Đông, Bạch Thượng (thị xã Duy Tiên), Kiện Khê (Thanh Liêm), Thanh Sơn A (Kim Bảng);

+ 20 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, đau rát họng, mất khứu giác…;

+ 22 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hà Nội, Đắc Lắc, Sơn La;

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 160 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.281.394, có tên T.D.L, là nam giới, sinh năm 2018, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.281.395, có tên T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.281.396, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.281.397, có tên T.B.T, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.281.398, có tên T.B.D, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.281.399, có tên H.G, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.281.400, có tên T.M.C, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.281.401, có tên T.Q.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.281.402, có tên T.N.B.A, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.281.403, có tên T.N.H.V, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.281.404, có tên T.D.H, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.281.405, có tên N.A.P, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.281.406, có tên T.T.V, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.281.407, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1979, ở thôn Nội Rối, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.281.408, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 1994, ở Thôn 2 Mai Xá, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.281.409, có tên T.T.X, là nữ giới, sinh năm 1987, ở thôn Vạn thọ, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.281.410, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Thôn 4, xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.281.411, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.281.412, có tên D.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Thôn 1, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.281.413, có tên P.T.H.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở thôn 6, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.281.414, có tên Đ.B.V, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ 9, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.281.415, có tên P.G.L, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.281.416, có tên T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.281.417, có tên H.M.K, là nam giới, sinh năm 2014, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.281.418, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1981, ở thôn An Ngoại, xã Tiên Hiệp, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.281.419, có tên V.Q.K, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ 10, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.281.420, có tên Đ.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ 10, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.281.421, có tên B.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 1, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.281.422, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1951, ở, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.281.423, có tên H.V.T, là nam giới, sinh năm 1974, ở thôn Đồng Sơn, xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.281.424, có tên H.Q.T, là nam giới, sinh năm 1950, ở thôn Đồng Sơn, xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.281.425, có tên N.T.G, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Đường Ấm, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.281.426, có tên N.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.281.427, có tên N.Q.M, là nữ giới, sinh năm 2000, ở phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.281.428, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1982, ở xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.281.429, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1957, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.281.430, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.281.431, có tên N.V.Q, là nam giới, sinh năm 1992, ở xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.281.432, có tên N.V.B, là nam giới, sinh năm 1976, ở Xóm 2, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.281.433, có tên H.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1976, ở thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.281.434, có tên Đ.T.M, là nữ giới, sinh năm 1989, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.281.435, có tên T.B.N, là nữ giới, sinh năm 2015, ở thôn nhân Hoà, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.281.436, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 2015, ở thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.281.437, có tên D.V.N, là nam giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.281.438, có tên N.P.T, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.281.439, có tên D.K.V, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.281.440, có tên D.K.V.T, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.281.441, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Nguyễn Hữu Tiến, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.281.442, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1980, ở Tổ dân phố Đông Duyên Giang, phường Châu Giang, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.281.443, có tên H.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn nhất, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.281.444, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở thôn Chằm Vải, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.281.445, có tên M.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2020, ở thôn Chằm Vải, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.281.446, có tên M.D.C, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Chằm Vải, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.281.447, có tên M.T.H, là nam giới, sinh năm 1950, ở thôn Chằm Vải, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.281.448, có tên T.V.Q, là nam giới, sinh năm 2000, ở Thôn 4, xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.281.449, có tên J.J.F, là nam giới, sinh năm 1985, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.281.450, có tên T.Q.T, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.281.451, có tên T.T.H.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.281.452, có tên T.T.C, là nữ giới, sinh năm 1940, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.281.453, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.281.454, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.281.455, có tên T.T.B, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.281.456, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Kim Thượng, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.281.457, có tên Đ.A.L, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thôn Phúc Thủy, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.281.458, có tên Đ.H.N, là nữ giới, sinh năm 2017, ở thôn Phúc Thủy, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.281.459, có tên Đ.T.S, là nữ giới, sinh năm 1968, ở thôn Phúc Thủy, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.281.460, có tên N.V.C, là nam giới, sinh năm 1990, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.281.461, có tên N.X.B, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.281.462, có tên Đ.T.S, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.281.463, có tên N.T.D, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.281.464, có tên L.P.H.T, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Thôn 1, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.281.465, có tên L.P.P.L, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Thôn 1, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.281.466, có tên N.D.T, là nữ giới, sinh năm 2008, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.281.467, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.281.468, có tên N.N.N, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.281.469, có tên N.M.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.281.470, có tên N.N.H, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.281.471, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.281.472, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1999, ở Tổ 7, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.281.473, có tên H.T.K, là nữ giới, sinh năm 1995, ở thôn Văn 2, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.281.474, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Văn 1, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  82. Bệnh nhân BN2.281.475, có tên L.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  83. Bệnh nhân BN2.281.476, có tên P.T.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  84. Bệnh nhân BN2.281.477, có tên N.K.H, là nam giới, sinh năm 1978 , ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  85. Bệnh nhân BN2.281.478, có tên N.P.H.T, là nữ giới, sinh năm 2008, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  86. Bệnh nhân BN2.281.479, có tên N.P.T.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  87. Bệnh nhân BN2.281.480, có tên T.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2016, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  88. Bệnh nhân BN2.281.481, có tên N.T.K.L, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Tổ 9, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  89. Bệnh nhân BN2.281.482, có tên L.Q.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Tổ 9, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  90. Bệnh nhân BN2.281.483, có tên Đ.C.T, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  91. Bệnh nhân BN2.281.484, có tên P.Q.T, là nam giới, sinh năm 1951, ở Tổ 2, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  92. Bệnh nhân BN2.281.485, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  93. Bệnh nhân BN2.281.486, có tên L.A.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  94. Bệnh nhân BN2.281.487, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  95. Bệnh nhân BN2.281.488, có tên N.T.K.T, là nữ giới, sinh năm 2007, ở Tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  96. Bệnh nhân BN2.281.489, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1990 , ở Tổ dân phố Hoàng Hạ, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  97. Bệnh nhân BN2.281.490, có tên V.T.G.H, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  98. Bệnh nhân BN2.281.491, có tên T.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  99. Bệnh nhân BN2.281.492, có tên N.B.A, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  100. Bệnh nhân BN2.281.493, có tên N.T.V.C, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ dân phố Giáp Nhì, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  101. Bệnh nhân BN2.281.494, có tên T.Q.C, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Văn Phái, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  102. Bệnh nhân BN2.281.495, có tên N.N.A, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  103. Bệnh nhân BN2.281.496, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1990, ở thôn Điện Biên, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  104. Bệnh nhân BN2.281.497, có tên V.Đ.K, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Đọi Tam, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  105. Bệnh nhân BN2.281.498, có tên D.D.L, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Nhất Hà, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  106. Bệnh nhân BN2.281.499, có tên D.P.H, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Nhất Hà, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  107. Bệnh nhân BN2.281.500, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1990, ở thôn Lê Xá, xã Tiên Sơn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  108. Bệnh nhân BN2.281.501, có tên N.V.A, là nam giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Sa Lao, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  109. Bệnh nhân BN2.281.502, có tên T.Đ.M, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

110 . Bệnh nhân BN2.281.503, có tên L.V.T.A, là nam giới, sinh năm 2010, ở Tổ dân phố Cát, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

  1. Bệnh nhân BN2.281.504, có tên D.T.D.D, là nữ giới, sinh năm 1986, ở phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.281.505, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1956, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.281.506, có tên K.N.A, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Tổ dân phố Tứ Giáp, phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.281.507, có tên Đ.Đ.B, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Mai Cầu, xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.281.508, có tên Đ.H.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Đống Sấu, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.281.509, có tên T.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.281.510, có tên T.M.C, là nam giới, sinh năm 1990, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.281.511, có tên L.X.Đ, là nam giới, sinh năm 1985, ở xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.281.512, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1960, ở thôn Thanh Sơn, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.281.513, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1981, ở thôn Gừa Sông, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.281.514, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Lường Phượng, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.281.515, có tên T.V.H, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Hiếu Thượng, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.281.516, có tên L.T.G, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.281.517, có tên Đ.V.A, là nam giới, sinh năm 1976, ở Tổ dân phố Non, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.281.518, có tên V.T.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Nhân Hoà, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.281.519, có tên N.N.L, là nữ giới, sinh năm 2011, ở thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.281.520, có tên N.N.P.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở thôn Đồng Tâm, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.281.521, có tên N.A.K, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Đồng Tập, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.281.522, có tên N.T.M, là nam giới, sinh năm 1994, ở thôn Quyết Thắng, xã Đồng Du, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.281.523, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1996, ở thôn Đồng An, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.281.524, có tên T.T.T, là nam giới, sinh năm 2003, ở thôn Trung Sơn, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.281.525, có tên C.V.L, là nam giới, sinh năm 1989, ở thôn Chùa 9, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.281.526, có tên T.V.H, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Đông Tự, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.281.527, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1997, ở xóm Hậu, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.281.528, có tên T.C.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở Xóm Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.281.529, có tên P.X.B, là nam giới, sinh năm 1992, ở thôn Mỹ Duệ, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.281.530, có tên P.V.L, là nam giới, sinh năm 1989, ở thôn Mỹ Duệ, xã Tràng An, huyện Bình Lục , tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.281.531, có tên N.K.L, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Thượng Đồng, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.281.532, có tên N.H.P, là nam giới, sinh năm 2013, ở thôn Thượng Đồng, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.281.533, có tên T.Đ.B, là nam giới, sinh năm 1999, ở thôn Duy Dương, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.281.534, có tên N.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 1992, ở xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.281.535, có tên P.P.L, là nữ giới, sinh năm 2019, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.281.536, có tên P.V.C, là nam giới, sinh năm 1997, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.281.537, có tên Đ.L.H.T, là nữ giới, sinh năm 2016, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.281.538, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1998, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.281.539, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1980, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.281.540, có tên N.P.T, là nam giới, sinh năm 2016, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.281.541, có tên L.T.B.K, là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.281.542, có tên D.D.L, là nữ giới, sinh năm 1991, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.281.543, có tên L.M.P, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.281.544, có tên N.H.G, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.281.545, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 1964, ở, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.281.546, có tên M.T.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.281.547, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 2001, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.281.548, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.281.549, có tên N.T.P, là nữ giới, sinh năm 1997, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.281.550, có tên T.V.L, là nam giới, sinh năm 1965, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.281.551, có tên T.Đ.L, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.281.552, có tên T.T.T.P, là nữ giới, sinh năm 1992, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.281.553, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1971, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn còn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các địa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Ngọc Nga

 

Bài viết liên quan

Yêu cầu báo giá

hanh phan

Cần biết: Người có tiền sử phản vệ độ 2 trở lên không được tiêm vắc xin COVID-19 cùng loại

Ngọc Nga

Hà Nam: Thông báo 02 trường hợp có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2

admin