Hà Nam: Thông báo 112 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2

(CDC Hà Nam)

17h.0402. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam công bố 112 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 04/02/2022 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

 Trong số 112. trường hợp ghi nhận, có:

+ 26 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh;

+ 13 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, ớn lạnh,…;

+ 11 bệnh nhân liên quan đến Trường Tiểu học: Nhân Hậu (huyện Lý Nhân) và  Bạch Thượng (thị xã Duy Tiên).

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 112 ca bệnh, cụ thể:

  1. Bệnh nhân BN2.310.980, có tên N.T.N, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.310.981, có tên H.T.B, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ 6, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.310.982, có tên N.T.V, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ 1, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.310.983, có tên H.V.H, là nam giới, sinh năm 1989, ở thôn Chỉ Trụ, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.310.984, có tên P.T.D, là nam giới, sinh năm 1988, có địa chỉ thường trú ở xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
  6. Bệnh nhân BN2.310.985, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1985, ở thôn Tường Nguyễn, xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.310.986, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1972, ở Tổ dân phố Ninh Lão, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.310.987, có tên P.T.D, là nam giới, sinh năm 2000, ở thôn Yên Nội, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.310.988, có tên Đ.T.H, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Thượng, xã Tiên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.310.989, có tên N.A.Đ, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ dân phố Giáp Nhất, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.310.990, có tên N.H.L, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Đống Sấu, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.310.991, có tên N.T.K, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Đống Sấu, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.310.992, có tên N.V.Q, là nam giới, sinh năm 1988, ở xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.310.993, có tên C.N.M, là nữ giới, sinh năm 2007, ở thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.310.994, có tên T.Q.T, là nam giới, sinh năm 1960, ở xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.310.995, có tên Đ.V.M, là nam giới, sinh năm 1960, ở thôn Nghè Thượng, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.310.996, có tên P.T.D, là nữ giới, sinh năm 2013, ở thôn Mai Cầu, xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.310.997, có tên V.T.M, là nữ giới, sinh năm 2021, ở thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.310.998, có tên N.C.T, là nam giới, sinh năm 2021, ở thôn Sọng Nội Lẻ, xã Liên Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.310.999, có tên D.V.H, là nam giới, sinh năm 1997, ở Tiểu khu Lâm Sơn, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.311.000, có tên N.N.Đ, là nam giới, sinh năm 1973, ở thôn Nham Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.311.001, có tên N.N.V, là nam giới, sinh năm 2003, ở thôn Nham Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.311.002, có tên V.Q.P, là nam giới, sinh năm 1973, ở thôn Nham Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.311.003, có tên N.T.V, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.311.004, có tên N.N.B.A, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.311.005, có tên N.X.L, là nam giới, sinh năm 1931, ở thôn Yên Thống, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.311.006, có tên N.T.A, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Hạ Trang, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.311.007, có tên N.T.O, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Hạ Trang, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.311.008, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1932, ở thôn Hạ Trang, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.311.009, có tên H.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Tổ dân phố Thanh Liêm, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  31. Bệnh nhân BN2.311.010, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Nhất Nhì, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  32. Bệnh nhân BN2.311.011, có tên N.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở thôn Ngũ Cõi, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
  33. Bệnh nhân BN2.311.012, có tên B.M.P, là nam giới, sinh năm 1999, ở Đội 2, xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  34. Bệnh nhân BN2.311.013, có tên N.M.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở thôn Mỹ Duệ, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  35. Bệnh nhân BN2.311.014, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Đồng Tập, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  36. Bệnh nhân BN2.311.015, có tên Đ.X.D, là nam giới, sinh năm 1965, ở thôn Tiêu Hạ Bắc, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  37. Bệnh nhân BN2.311.016, có tên N.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1970, ở thôn Đỗ Khả Xuân, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  38. Bệnh nhân BN2.311.017, có tên Đ.T.Y, là nữ giới, sinh năm 1978, ở thôn Cương Thôn, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  39. Bệnh nhân BN2.311.018, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 2001, ở thôn Cương Thôn, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  40. Bệnh nhân BN2.311.019, có tên N.T.G, là nữ giới, sinh năm 1999, ở thôn Cương Thôn, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  41. Bệnh nhân BN2.311.020, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1971, ở Thôn 2, xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  42. Bệnh nhân BN2.311.021, có tên N.N.T.D, là nữ giới, sinh năm 2021, ở xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  43. Bệnh nhân BN2.311.022, có tên N.P.L, là nam giới, sinh năm 2016, ở Đội 1, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  44. Bệnh nhân BN2.311.023, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Đội 1, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  45. Bệnh nhân BN2.311.024, có tên L.T.H, là nam giới, sinh năm 1998, ở Tiểu khu Bình Thắng, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  46. Bệnh nhân BN2.311.025, có tên D.T.T, là nữ giới, sinh năm 1963, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  47. Bệnh nhân BN2.311.026, có tên N.N.Q, là nam giới, sinh năm 1990, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  48. Bệnh nhân BN2.311.027, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1985, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  49. Bệnh nhân BN2.311.028, có tên N.M.N, là nam giới, sinh năm 2021, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  50. Bệnh nhân BN2.311.029, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  51. Bệnh nhân BN2.311.030, có tên N.N.H, là nam giới, sinh năm 1980, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  52. Bệnh nhân BN2.311.031, có tên N.H.D, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  53. Bệnh nhân BN2.311.032, có tên N.T.H.A, là nữ giới, sinh năm 2016, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  54. Bệnh nhân BN2.311.033, có tên L.T.B, là nam giới, sinh năm 1963, ở thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  55. Bệnh nhân BN2.311.034, có tên V.V.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  56. Bệnh nhân BN2.311.035, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1986, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  57. Bệnh nhân BN2.311.036, có tên D.T.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  58. Bệnh nhân BN2.311.037, có tên N.H.C, là nữ giới, sinh năm 2015, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  59. Bệnh nhân BN2.311.038, có tên N.M.L, là nam giới, sinh năm 2019, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  60. Bệnh nhân BN2.311.039, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1994, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  61. Bệnh nhân BN2.311.040, có tên N.T.M.A, là nam giới, sinh năm 2019, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  62. Bệnh nhân BN2.311.041, có tên D.T.H, là nữ giới, sinh năm 1999, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
  63. Bệnh nhân BN2.311.042, có tên H.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2002, ở phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  64. Bệnh nhân BN2.311.043, có tên P.H.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở Tổ dân phố Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  65. Bệnh nhân BN2.311.044, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Ngái Trì, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  66. Bệnh nhân BN2.311.045, có tên Đ.V.H, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  67. Bệnh nhân BN2.311.046, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Thôn 7, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  68. Bệnh nhân BN2.311.047, có tên Đ.H.L, là nam giới, sinh năm 2006, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  69. Bệnh nhân BN2.311.048, có tên Đ.T.P, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  70. Bệnh nhân BN2.311.049, có tên P.B.H, là nam giới, sinh năm 1963, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  71. Bệnh nhân BN2.311.050, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1961, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  72. Bệnh nhân BN2.311.051, có tên P.B.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  73. Bệnh nhân BN2.311.052, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 2018, ở Tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  74. Bệnh nhân BN2.311.053, có tên T.Đ.L, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ 2, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  75. Bệnh nhân BN2.311.054, có tên THT, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 2, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  76. Bệnh nhân BN2.311.055, có tên T.T.D, là nam giới, sinh năm 1986, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  77. Bệnh nhân BN2.311.056, có tên H.A.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  78. Bệnh nhân BN2.311.057, có tên Đ.N.K.A, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  79. Bệnh nhân BN2.311.058, có tên H.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  80. Bệnh nhân BN2.311.059, có tên Đ.B.N, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  81. Bệnh nhân BN2.311.060, có tên Đ.N.H.L, là nam giới, sinh năm 2020, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

82 . Bệnh nhân BN2.311.061, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1966, ở thôn Mỹ Xuyên, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

  1. Bệnh nhân BN2.311.062, có tên T.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2011 , ở thôn Mỹ Xuyên , xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  2. Bệnh nhân BN2.311.063, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn Thọ Lão, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  3. Bệnh nhân BN2.311.064, có tên N.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2019, ở thôn Thọ Lão, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  4. Bệnh nhân BN2.311.065, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1977, ở thôn Thọ Lão, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  5. Bệnh nhân BN2.311.066, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở Thôn 2, xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  6. Bệnh nhân BN2.311.067, có tên N.T.B.P, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  7. Bệnh nhân BN2.311.068, có tên T.N.H, là nữ giới, sinh năm 2019, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  8. Bệnh nhân BN2.311.069, có tên P.H.H, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Xuyên Bến, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  9. Bệnh nhân BN2.311.070, có tên P.N.Đ, là nam giới, sinh năm 2000, ở thôn Chỉ Trụ, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  10. Bệnh nhân BN2.311.071, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 1982, ở Thôn 5 Đồng Yên, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  11. Bệnh nhân BN2.311.072, có tên T.T.H.L, là nam giới, sinh năm 2007, ở Thôn 5 Đồng Yên, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  12. Bệnh nhân BN2.311.073, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1972, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  13. Bệnh nhân BN2.311.074, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1997, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  14. Bệnh nhân BN2.311.075, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2005, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  15. Bệnh nhân BN2.311.076, có tên T.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2009, ở thôn Hoàng Xuyên, xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  16. Bệnh nhân BN2.311.077, có tên H.H.T, là nam giới, sinh năm 1985, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  17. Bệnh nhân BN2.311.078, có tên H.G.K, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  18. Bệnh nhân BN2.311.079, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1984, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  19. Bệnh nhân BN2.311.080, có tên H.G.H, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  20. Bệnh nhân BN2.311.081, có tên T.G.B, là nam giới, sinh năm 2011, ở thôn Trần Xá, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  21. Bệnh nhân BN2.311.082, có tên T.M.H, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  22. Bệnh nhân BN2.311.083, có tên T.Q.C, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  23. Bệnh nhân BN2.311.084, có tên T.X.H.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở Thôn 6, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  24. Bệnh nhân BN2.311.085, có tên T.Q.B, là nam giới, sinh năm 2016, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  25. Bệnh nhân BN2.311.086, có tên T.T.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  26. Bệnh nhân BN2.311.087, có tên T.D.T.K, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 6, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  27. Bệnh nhân BN2.311.088, có tên T.D.M.Đ, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 6, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  28. Bệnh nhân BN2.311.089, có tên T.M.Q, là nam giới, sinh năm 2018, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  29. Bệnh nhân BN2.311.090, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  30. Bệnh nhân BN2.311.091, có tên T.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở Thôn 2, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn còn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ địa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam sẽ tiếp tục cập nhật.

Mậu Ngọ

 

Bài viết liên quan

Yêu cầu báo giá

hanh phan

Thông báo khẩn của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên

CDC Hà Nam

Nguy cơ mắc COVID-19 tăng ở người trưởng thành dùng thuốc PPI

Ngọc Nga